net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Agribank đấu giá khoản nợ không tài sản đảm bảo của Vận tải Biển Đông với giá 16 tỷ đồng

15 Tháng Giêng 2023
Agribank đấu giá khoản nợ không tài sản đảm bảo của Vận tải Biển Đông với giá 16 tỷ đồng Agribank đấu giá khoản nợ không tài sản đảm bảo của Vận tải Biển Đông với giá 16 tỷ đồng

Khoản nợ của Vận tải Biển Đông tại Agribank chi nhánh Thăng Long không có tài sản đảm bảo, được ngân hàng phát giá khởi điểm hơn 16 tỷ đồng. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Thăng Long thông báo bán đấu giá khoản nợ số 91.

Đây là khoản nợ KHÔNG CÓ TÀI SẢN ĐẢM BẢO của Công ty Vận tải Biển Đông – nay là Công ty TNHH MTV Vận tải Biển Đông - tại Agribank chi nhánh Thăng Long.

Giá khởi điểm của khoản nợ gần 16,5 tỷ đồng. Các loại chi phí liên quan theo quy định của pháp luật (nếu có) do người trúng đấu giá chịu.

Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 10h ngày 6/2/2023. Người tham gia đặt cọc trước 1,6 tỷ đồng.

Công ty Vận tải Biển Đông thành lập tháng 3/1995. Tháng 6/2010 Công ty Vận tải Biển Đông được chuyển đổi hoạt động sang mô hình Công ty TNHH Một Thành viên.

Tháng 6/2010 thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ về việc tái cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam (Vinashin), theo đó Công ty TNHH MTV Vận tải Biển Đông được điều chuyển nguyên trạng từ Vinashin sang Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines) từ ngày 1/7/2010.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
08-06-2023 19:58:57 (UTC+7)

EUR/USD

1.0750

+0.0051 (+0.48%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

EUR/USD

1.0750

+0.0051 (+0.48%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

GBP/USD

1.2487

+0.0048 (+0.39%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

USD/JPY

139.41

-0.72 (-0.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

AUD/USD

0.6700

+0.0048 (+0.72%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

USD/CAD

1.3350

-0.0020 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

EUR/JPY

149.87

-0.06 (-0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/CHF

0.9706

-0.0032 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Gold Futures

1,974.20

+15.80 (+0.81%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Silver Futures

24.003

+0.474 (+2.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Copper Futures

3.7583

+0.0023 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

73.00

+0.47 (+0.65%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Brent Oil Futures

77.38

+0.43 (+0.56%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Natural Gas Futures

2.332

+0.003 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (8)

US Coffee C Futures

188.38

+2.98 (+1.61%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,302.15

+10.24 (+0.24%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

S&P 500

4,267.52

-16.33 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

DAX

15,988.15

+27.59 (+0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

FTSE 100

7,619.97

-4.37 (-0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Hang Seng

19,299.18

+47.18 (+0.25%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,888.45

+33.05 (+1.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

IBEX 35

9,398.23

+38.43 (+0.41%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

47.460

+1.010 (+2.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

52.14

+0.01 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Allianz SE VNA O.N.

210.02

+1.17 (+0.56%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Adidas AG

159.44

+0.18 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

Deutsche Lufthansa AG

9.115

-0.018 (-0.20%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (4)

Sell (5)

Siemens AG Class N

157.75

-0.71 (-0.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Deutsche Bank AG

9.930

+0.118 (+1.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

 EUR/USD1.0750Neutral
 GBP/USD1.2487↑ Buy
 USD/JPY139.41↑ Sell
 AUD/USD0.6700↑ Buy
 USD/CAD1.3350↑ Sell
 EUR/JPY149.87↑ Sell
 EUR/CHF0.9706↑ Sell
 Gold1,974.20↑ Buy
 Silver24.003↑ Buy
 Copper3.7583↑ Buy
 Crude Oil WTI73.00Neutral
 Brent Oil77.38Neutral
 Natural Gas2.332↑ Sell
 US Coffee C188.38↑ Buy
 Euro Stoxx 504,302.15↑ Buy
 S&P 5004,267.52↑ Sell
 DAX15,988.15↑ Sell
 FTSE 1007,619.97↑ Buy
 Hang Seng19,299.18↑ Buy
 Small Cap 20001,888.45↑ Buy
 IBEX 359,398.23↑ Buy
 BASF47.460↑ Buy
 Bayer52.14↑ Sell
 Allianz210.02↑ Buy
 Adidas159.44↑ Sell
 Lufthansa9.115Sell
 Siemens AG157.75↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.930↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(-5/ -5) # 1,133
SJC HCM6,640/ 6,700
(-5/ -5) # 1,152
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Danang6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Cantho6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
Cập nhật 08-06-2023 19:59:00
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,955.69+11.220.58%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$73.07+1.030.01%
Brent$77.34+0.910.01%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.290,0023.660,00
EUR24.502,5825.874,56
GBP28.482,5929.697,07
JPY163,25172,83
KRW15,5418,94
Cập nhật lúc 18:52:39 08/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán