net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán

Bộ Công Thương ban hành khung giá mới cho dự án điện gió, điện mặt trời chuyển tiếp

11 Tháng Giêng 2023
Bộ Công Thương ban hành khung giá mới cho dự án điện gió, điện mặt trời chuyển tiếp Bộ Công Thương ban hành khung giá mới cho dự án điện gió, điện mặt trời chuyển tiếp

Vietstock - Bộ Công Thương ban hành khung giá mới cho dự án điện gió, điện mặt trời chuyển tiếp

Bộ Công Thương đã có Quyết định số 21/QĐ-BCT ban hành khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp.

Mức giá trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các nhà máy điện mặt trời mặt đất là 1.184,90 đồng/kWh

Theo đó, mức giá trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các nhà máy điện mặt trời mặt đất là 1,184.90 đồng/kWh, điện mặt trời nổi là 1,508.27 đồng/kWh.

Giá trần áp dụng cho điện gió trong đất liền là 1,587.12 đồng/kWh, điện gió trên biển là 1,815.95 đồng/kWh.

Khung giá này sẽ là cơ sở để Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và đơn vị phát điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2022/TT-BCT thoả thuận giá phát điện theo quy định.

Trước đó, ngày 3/10/2022, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 15/2022/TT-BCT quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp, có hiệu lực từ ngày 25/11/2022.

Khoản 1 Điều 10 Thông tư 15 quy định: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông tư này có hiệu lực, chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời mặt đất, nhà máy điện mặt trời nổi đã ký hợp đồng mua bán điện trước ngày 1/1/2021 và các nhà máy điện gió trong đất liền, nhà máy điện gió trên biển đã ký hợp đồng mua bán điện trước ngày 1/11/2021 có trách nhiệm cung cấp báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc thiết kế kỹ thuật cho EVN.

Hiện tại EVN nhận được hồ sơ tài liệu của 102 nhà máy điện mặt trời (4 nhà máy điện mặt trời nổi và 98 nhà máy điện mặt trời mặt đất) và 109 nhà máy điện gió (35 nhà máy điện gió trên biển và 74 nhà máy điện gió trong đất liền).

Nhật Quang

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
04-12-2023 20:38:38 (UTC+7)

EUR/USD

1.0863

-0.0018 (-0.17%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

EUR/USD

1.0863

-0.0018 (-0.17%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

GBP/USD

1.2661

-0.0039 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

146.70

-0.12 (-0.08%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

AUD/USD

0.6645

-0.0027 (-0.40%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

USD/CAD

1.3533

+0.0036 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

EUR/JPY

159.36

-0.23 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9479

+0.0012 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Gold Futures

2,079.05

-10.65 (-0.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

25.628

-0.229 (-0.89%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Copper Futures

3.8603

-0.0712 (-1.81%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Crude Oil WTI Futures

73.66

-0.41 (-0.55%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

Brent Oil Futures

78.47

-0.41 (-0.52%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Natural Gas Futures

2.718

-0.096 (-3.41%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

US Coffee C Futures

178.38

-5.97 (-3.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,409.95

-8.56 (-0.19%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

S&P 500

4,594.63

+26.83 (+0.59%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

16,402.25

+4.73 (+0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

FTSE 100

7,491.55

-37.80 (-0.50%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Hang Seng

16,650.00

-197.00 (-1.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

US Small Cap 2000

1,862.64

+53.62 (+2.96%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

IBEX 35

10,161.24

+20.44 (+0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

BASF SE NA O.N.

43.575

+0.335 (+0.77%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

30.77

-0.34 (-1.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

234.18

-1.07 (-0.45%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Adidas AG

194.23

-0.01 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

8.290

+0.068 (+0.83%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Siemens AG Class N

157.17

+1.17 (+0.75%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Deutsche Bank AG

11.523

+0.003 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

 EUR/USD1.0863Neutral
 GBP/USD1.2661↑ Sell
 USD/JPY146.70Sell
 AUD/USD0.6645↑ Sell
 USD/CAD1.3533Neutral
 EUR/JPY159.36↑ Sell
 EUR/CHF0.9479↑ Sell
 Gold2,079.05↑ Sell
 Silver25.628Sell
 Copper3.8603↑ Sell
 Crude Oil WTI73.66Sell
 Brent Oil78.47Neutral
 Natural Gas2.718Buy
 US Coffee C178.38↑ Sell
 Euro Stoxx 504,409.95Neutral
 S&P 5004,594.63↑ Buy
 DAX16,402.25↑ Sell
 FTSE 1007,491.55Sell
 Hang Seng16,650.00↑ Sell
 Small Cap 20001,862.64↑ Buy
 IBEX 3510,161.24↑ Buy
 BASF43.575↑ Buy
 Bayer30.77Neutral
 Allianz234.18↑ Buy
 Adidas194.23↑ Sell
 Lufthansa8.290↑ Buy
 Siemens AG157.17↑ Buy
 Deutsche Bank AG11.523Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,300/ 7,400
(80/ 80) # 1,322
SJC HCM7,300/ 7,420
(30/ 20) # 1,340
SJC Hanoi7,300/ 7,422
(30/ 20) # 1,342
SJC Danang7,300/ 7,422
(30/ 20) # 1,342
SJC Nhatrang7,300/ 7,422
(30/ 20) # 1,342
SJC Cantho7,300/ 7,422
(30/ 20) # 1,342
Cập nhật 04-12-2023 20:38:41
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,067.41-51.29-2.42%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.68024.150
RON 95-III22.99023.440
E5 RON 92-II21.79022.220
DO 0.05S20.19020.590
DO 0,001S-V21.59022.020
Dầu hỏa 2-K21.11021.530
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$74.05-1.24-0.02%
Brent$78.80-1.25-0.02%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.035,0024.405,00
EUR25.651,0827.059,61
GBP29.908,5531.182,20
JPY160,44169,83
KRW16,0619,46
Cập nhật lúc 18:54:29 04/12/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán