net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cảng Đoạn Xá (DXP) chốt danh sách cổ đông phát hành cổ phiếu trả cổ tức

Cảng Đoạn Xá sẽ phát hành gần 2,2 triệu cổ phiếu trả cổ tức. Ngày 1/2 tới đây CTCP Cảng Đoạn Xá (mã chứng khoán DXP) sẽ chốt danh sách cổ đông phát hành cổ phiếu trả cổ tức. Tỷ lệ...
Cảng Đoạn Xá (DXP) chốt danh sách cổ đông phát hành cổ phiếu trả cổ tức © Reuters. Cảng Đoạn Xá (DXP) chốt danh sách cổ đông phát hành cổ phiếu trả cổ tức

Cảng Đoạn Xá sẽ phát hành gần 2,2 triệu cổ phiếu trả cổ tức. Ngày 1/2 tới đây CTCP Cảng Đoạn Xá (mã chứng khoán DXP) sẽ chốt danh sách cổ đông phát hành cổ phiếu trả cổ tức. Tỷ lệ phát hành 8%, tương ứng cổ đông sở hữu 100 cổ phiếu được nhận về 8 cổ phiếu mới.

Như vậy với gần 27,3 triệu cổ phiếu đang lưu hành, Cảng Đoạn Xá sẽ phát hành khoảng 2,2 triệu cổ phiếu trả cổ tức đợt này cho cổ đông. Giá trị phát hành theo mệnh giá khoảng 22 tỷ đồng.

Kết quả kinh doanh, doanh thu 9 tháng đầu năm 2022 của Cảng Đoạn Xá đạt 71,7 tỷ đồng, tăng 9,5% so với cùng kỳ năm ngoái. Tuy vậy chi phí tăng cao khiến lợi nhuận sau thuế đạt gần 30 tỷ đồng, giảm 27% so với số lãi 40 tỷ đồng đạt được 9 tháng đầu năm 2021.

Tính đến 30/9/2022 Cảng Đoạn Xá còn hơn 61 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. Ngoài ra công ty còn 222 tỷ đồng trong quỹ đầu tư phát triển.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
26-09-2023 09:59:27 (UTC+7)

EUR/USD

1.0581

-0.0009 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/USD

1.0581

-0.0009 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

GBP/USD

1.2196

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/JPY

148.90

+0.03 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

AUD/USD

0.6421

-0.0002 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

USD/CAD

1.3472

+0.0018 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

EUR/JPY

157.54

-0.17 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/CHF

0.9665

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Gold Futures

1,932.25

-4.35 (-0.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

23.242

-0.143 (-0.61%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

3.6730

-0.0012 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Crude Oil WTI Futures

89.58

-0.10 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

Brent Oil Futures

91.70

-0.18 (-0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Natural Gas Futures

2.891

-0.011 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

US Coffee C Futures

148.23

-2.92 (-1.93%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,165.65

-41.51 (-0.99%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

S&P 500

4,337.44

+17.38 (+0.40%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

DAX

15,405.49

-151.80 (-0.98%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

FTSE 100

7,623.99

-59.92 (-0.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Hang Seng

17,611.00

-117.00 (-0.66%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,784.24

+7.74 (+0.44%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

IBEX 35

9,386.00

-116.00 (-1.22%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

42.780

-0.305 (-0.71%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

46.32

-1.32 (-2.77%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

Allianz SE VNA O.N.

229.35

-2.80 (-1.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

161.60

-2.20 (-1.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.660

-0.475 (-5.84%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Siemens AG Class N

132.48

-0.76 (-0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

10.044

-0.068 (-0.67%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0581 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2196 ↑ Sell  
    USD/JPY 148.90 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6421 ↑ Sell  
    USD/CAD 1.3472 ↑ Buy  
    EUR/JPY 157.54 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9665 ↑ Buy  
    Gold 1,932.25 ↑ Sell  
    Silver 23.242 ↑ Sell  
    Copper 3.6730 ↑ Sell  
    Crude Oil WTI 89.58 ↑ Sell  
    Brent Oil 91.70 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.891 ↑ Sell  
    US Coffee C 148.23 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,165.65 ↑ Buy  
    S&P 500 4,337.44 ↑ Buy  
    DAX 15,405.49 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,623.99 ↑ Buy  
    Hang Seng 17,611.00 Sell  
    Small Cap 2000 1,784.24 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,386.00 ↑ Buy  
    BASF 42.780 ↑ Buy  
    Bayer 46.32 Buy  
    Allianz 229.35 ↑ Buy  
    Adidas 161.60 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.660 ↑ Buy  
    Siemens AG 132.48 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 10.044 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,810/ 6,860
(-20/ -20) # 1,192
SJC HCM6,810/ 6,880
(-15/ -15) # 1,213
SJC Hanoi6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Danang6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Nhatrang6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Cantho6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
Cập nhật 26-09-2023 09:59:32
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,913.97 -10.86 -0.56%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $89.11 +7.11 0.09%
Brent $91.73 +6.07 0.07%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.215,0024.585,00
EUR25.193,5326.576,58
GBP29.047,3030.283,88
JPY159,39168,73
KRW15,7419,18
Cập nhật lúc 09:52:04 26/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán