net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Công ty chứng khoán VNDirect là gì? Có uy tín không? Đánh giá về VNDirect

VNDIRECT là một trong những công ty môi giới chứng khoán uy tín tại Việt Nam. So với các công ty môi giới khác VNDIRECT có những thế mạnh khác biệt nào? VNDIRECT cung cấp dịch vụ gì? Khi sử dụng các dịch vụ của VNDIRECT cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả cao nhất.

VNDIRECT là một trong những công ty môi giới chứng khoán uy tín tại Việt Nam. So với các công ty môi giới khác VNDIRECT có những thế mạnh khác biệt nào? VNDIRECT cung cấp dịch vụ gì? Khi sử dụng các dịch vụ của VNDIRECT cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả cao nhất.

Giới thiệu công ty chứng khoán VNDIRECT

Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT (VND) được thành lập vào năm 2006 và hoạt động chính trong lĩnh vực đầu tư chứng khoán, môi giới chứng khoán và tư vấn tài chính.

Trải qua hơn 15 năm phát triển, Công ty CP Chứng khoán VNDIRECT là một trong những nhà môi giới chứng khoán uy tín nhất Việt Nam với thị phần luôn nằm trong top 5 và đứng thứ 1 về thị phần môi giới cổ phiếu thị trường UPCOM trên HNX với 9.66%.

Vai trò của công ty chứng khoán VNDIRECT

Dịch vụ môi giới chứng khoán hỗ trợ nhà đầu tư cá nhân như sau:

Đầu tư hiệu quả: VNDIRECT hay các công ty môi giới chứng khoán thường có đội ngũ chuyên gia phân tích chuyên nghiệp, sở hữu nhiều dữ liệu trong quá khứ để tiến hành các giao dịch hiệu quả nhất. Chính vì vậy, việc sử dụng dịch vụ môi giới có thể giúp nhà đầu tư cá nhân đạt được hiệu suất lợi nhuận tốt hơn so với tự đầu tư.

Học hỏi từ môi giới chuyên nghiệp: Thông qua tư vấn, các nhà đầu tư cá nhân có thể học hỏi rất nhiều kinh nghiệm của các môi giới chuyên nghiệp về kiến thức đầu tư, các cách xây dựng danh mục đầu tư, các phương pháp đánh giá và phân tích cổ phiếu, cách quản lý cảm xúc,…

Tiết kiệm thời gian: Nhà đầu tư cá nhân có thể ủy thác toàn bộ công việc đầu tư thường ngày như theo dõi tình hình thị trường, biến động của cổ phiếu,… cho các môi giới và chỉ cần nhận báo cáo và kiểm tra kết quả để tiết kiệm nhiều thời gian.

Giảm thiểu rủi ro: Những nhà đầu tư mới rất dễ mắc các lỗi cơ bản khi đầu tự do thiếu kiến thức và kinh nghiệm. Sử dụng dịch vụ môi giới có thể giảm đáng kể các rủi ro này.

Tận dụng các dịch vụ khác: Ngoài tư vấn đầu tư, các công ty môi giới chứng khoán còn rất nhiều dịch vụ khác hỗ trợ nhà đầu tư như hỗ trợ giao dịch, hỗ trợ ứng trước tiền bán, hỗ trợ vay hoặc cầm cổ phiếu,…

VNDIRECT có uy tín không? Đánh giá VNDIRECT

Nhiều nhà đầu tư mới thường đặt câu hỏi sàn VNDIRECT có uy tín không? Câu trả lời là với lịch sử hơn 15 năm tồn tại và phát triển, VNDIRECT luôn lọt TOP 5 những công ty môi giới chứng khoán uy tín nhất với các ưu điểm:

Doi-ngu-moi-gioi-vndirect

Phí giao dịch thấp: Chỉ từ 0,15%/giao dịch, VNDIRECT là một trong những công ty đang có mức phí giao dịch thấp nhất thị trường. Mức phí của các công ty khác dao động từ 0,15-0,4%.

Môi giới chuyên nghiệp: Đội ngũ môi giới VNDIRECT và chăm sóc khách hàng được đánh giá là tốt nhất thị trường và có thái độ chăm sóc tận tình, tích cực.

Hệ thống thân thiện với người dùng: Bảng giá VNDIRECT trên website và ứng dụng di động dễ sử dụng, dễ dùng, thao tác đơn giản. Đặc biệt, bảng giá của VND tổng hợp nhiều chức năng giúp nhà đầu tư dễ dàng theo dõi nhiều thị trường cùng một lúc.

Bảo mật an toàn: Giao dịch chứng khoán VNDIRECT an toàn khi đặt lệnh, chuyển tiền với mã pin và mã OTP xác nhận.

Hướng dẫn cách xem bảng giá chứng khoán cơ sở VNDIRECT

Đọc hiểu bảng giá chứng khoán cơ sở VNDIRECT là kỹ năng cơ bản bắt buộc phải có của bất cứ nhà đầu tư nào. Bảng giá là công cụ thể hiện các thông tin cơ bản của cổ phiếu và tình hình giao dịch trên thị trường để hỗ trợ nhà đầu tư theo dõi và phân tích, ra quyết định.

bang-gia-chung-khoan-vndirect

Thông tin chung

Hiện nay, ở Việt Nam có 2 Sở giao dịch chứng khoán chính thức là (Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) và Sở Giao dịch Chứng khoán TP.Hồ Chí Minh (HOSE).

Mỗi sở giao dịch và các công ty môi giới chứng khoán đều có một bảng riêng tuy nhiên các bảng giá này về bản chất đều giống nhau, chỉ khác về giao diện do nguồn dữ liệu đều lấy từ 2 Sở Giao dịch và Trung tâm lưu ký.

Ý nghĩa các thuật ngữ và chỉ số trên bảng giá

Mã chứng khoán: Mỗi công ty niêm yết trên sàn đều được Ủy ban Chứng khoán nhà nước cấp cho 1 mã riêng theo tên viết tắt của công ty. Ví dụ: CTCP Sữa Việt Nam (Vinamilk) có mã là VNM, Công ty cổ phần VNDIRECT có mã là VND.

Giá tham chiếu (GTC): Là giá đóng cửa tại phiên giao dịch gần nhất. GTC dược lấy làm cơ sở để tính toán Giá trần và Giá sàn. Để phân biệt với các loại giá khác trên bảng giá cơ sở, GTC có MÀU VÀNG.

Giá trần: Là mức giá cao nhất có thể đặt lệnh mua hoặc bán trong ngày giao dịch. Để phân biệt với các loại giá khác trên bảng giá cơ sở, GTC có MÀU TÍM.

  •   Sàn HOSE: Giá trần là mức giá tăng +7% so với Giá tham chiếu
  •   Sàn HNX: Giá trần là mức giá tăng +10% so với Giá tham chiếu

Giá sàn: Là mức giá thấp nhất có thể đặt lệnh mua/bán trong ngày giao dịch. Để phân biệt với các loại giá khác trên bảng giá cơ sở, GTC có MÀU XANH LAM.

Giá xanh: Là giá cao hơn giá cổ phiếu nhưng chưa hẳn là giá trần.

Giá đỏ: Là giá thấp hơn giá tham chiếu nhưng chưa hẳn là giá sàn.

Tổng khối lượng khớp: Là tổng khối lượng cổ phiếu được giao dịch trong một ngày giao dịch. Cột này thể hiện tính thanh khoản của cổ phiếu.

Bên mua: Mỗi bảng giá đều có 3 cột bên mua hiển thị các mức giá và số lượng cổ phiếu mà bên kỳ vọng mong muốn để mua được. Mỗi cột bao gồm giá mua và số lượng được mua sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Hệ thống hiển thị 03 mức giá đặt mua tốt nhất và khối lượng đặt mua tương ứng.

Bên bán: Mỗi bảng giá đều có 3 cột bên bán hiển thị các mức giá và số lượng cổ phiếu mà bên bán muốn bán. Mỗi cột bao gồm Giá bán và số lượng được bán sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Hệ thống hiển thị 03 mức giá đặt bán tốt nhất và khối lượng đặt bán tương ứng.

Khớp lệnh: Là nhóm cột thể hiện các giá và số lượng cổ phiếu mà 2 bên mua bán đồng ý giao dịch với nhau.

Ở cột này gồm 3 yếu tố:

  • Cột “Giá”: Mức giá mà bên mua và bên bán đồng ý giao dịch trong phiên.
  • Cột “KL”: Số lượng cổ phiếu khớp tương ứng với mức giá khớp.
  • Cột “+/“ : là tỷ lệ phần trăm thay đổi của giá khớp lệnh với Giá tham chiếu.

Nhóm cột Giá: gồm 3 cột:

  • Giá cao nhất (Cao): Là giá khớp cao nhất trong phiên (chưa chắc là giá trần)
  • Giá thấp nhất (Thấp): Là giá khớp thấp nhất trong phiên (chưa chắc là giá sàn)
  • Giá trung bình (Trung bình): được tính bằng trung bình cộng của Giá cao nhất và Giá thấp nhất.

Nhóm cột Dư mua/Dư bán

Tại phiên Khớp lệnh liên tục: Dư mua/Dư bán thể hiện khối lượng cổ phiếu đang chờ khớp.

Sau khi phiên giao dịch cuối cùng kết thúc: Cột “Dư mua/Dư bán” thể hiện số lượng cổ phiếu không được thực hiện trong ngày giao dịch.

Nhóm cột Khối lượng Nhà đầu tư nước ngoài Mua/bán (ĐTNN Mua/bán): Là khối lượng cổ phiếu được giao dịch của Nhà đầu tư nước ngoài trong ngày giao dịch:

  •   Cột “Mua”: Số lượng cổ phiếu Nhà đầu tư nước ngoài đặt lệnh giao dịch mua.
  •   Cột “Bán”: Số lượng cổ phiếu Nhà đầu tư nước ngoài đặt lệnh giao dịch bán.

Các đồ thị chỉ số thị trường ở hàng trên cùng:

  • VNIndex: Chỉ số thể hiện xu hướng biến động giá của tất cả các cổ phiếu niêm yết và giao dịch tại Sở GDCK Hồ Chí Minh (HOSE)
  • VN30 Index: Chỉ số giá của 30 công ty niêm yết hàng đầu trên sàn HOSE 
  • VNX AllShare: Chỉ số chung thể hiện sự biến động giá của tất cả cổ phiếu đang niêm yết trên sàn HOSE và HNX
  • HNX Index: Chỉ số thể hiện biến động giá cả tất cả các cổ phiếu niêm yết và giao dịch tại Sở GDCK Hà Nội (HNX)
  • HNX30 Index: Chỉ số giá của 30 công ty niêm yết hàng đầu trên sàn HNX 
  • UPCOM: Chỉ số thể hiện biến động giá của tất cả cổ phiếu đang niêm yết trên sàn UPCOM.

Mức phí giao dịch VNDIRECT

Mức phí giao dịch VNDIRECT áp dụng theo gói dịch vụ mà bạn đang sử dụng cũng như kênh giao dịch. Cụ thể:

  •  Gói dịch vụ Direct Service (Dịch vụ cơ bản): 0,15%/Giá trị giao dịch.
  •   Gói dịch vụ Portfolio Manager Careby (Dịch vụ Ủy thác Quản lý danh mục): theo giá trị tài sản ròng và thưởng hiệu quả.

 

Nguồn: Internet

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 13:13:35 (UTC+7)

EUR/USD

1.0775

-0.0012 (-0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

EUR/USD

1.0775

-0.0012 (-0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

GBP/USD

1.2619

-0.0003 (-0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

USD/JPY

151.43

+0.07 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (3)

AUD/USD

0.6509

-0.0006 (-0.10%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

USD/CAD

1.3554

+0.0015 (+0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/JPY

163.14

-0.11 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

EUR/CHF

0.9728

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Gold Futures

2,254.80

-0.10 (0.00%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0775↑ Buy
 GBP/USD1.2619↑ Sell
 USD/JPY151.43↑ Buy
 AUD/USD0.6509↑ Sell
 USD/CAD1.3554↑ Buy
 EUR/JPY163.14↑ Sell
 EUR/CHF0.9728↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,361
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,381
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,383
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,383
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,383
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,383
Cập nhật 29-03-2024 13:13:37
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.610,0024.980,00
EUR26.047,4527.476,69
GBP30.507,5531.805,49
JPY159,05168,34
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 13:05:57 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán