net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đầu tư Điện lực 3 (PIC): Lãi ròng 2022 lập đỉnh 16 năm

Trên thị trường chứng khoán, kết phiên 16/1/2023, cổ phiếu PIC đứng mức 14.800 đồng/cổ phiếu. CTCP Đầu tư Điện lực 3 (Mã PIC - HNX) công bố kết quả kinh doanh quý 4/2022 với doanh...
Đầu tư Điện lực 3 (PIC): Lãi ròng 2022 lập đỉnh 16 năm Đầu tư Điện lực 3 (PIC): Lãi ròng 2022 lập đỉnh 16 năm

Trên thị trường chứng khoán, kết phiên 16/1/2023, cổ phiếu PIC đứng mức 14.800 đồng/cổ phiếu. CTCP Đầu tư Điện lực 3 (Mã PIC - HNX) công bố kết quả kinh doanh quý 4/2022 với doanh thu đạt 56,4 tỷ đồng - tăng nhẹ 2% so với quý 4/2021 và là mức cao nhất trong năm 2022 đồng thời là mức cao nhất từ đầu năm 2021.

Tuy nhiên, do tỷ lệ tăng giá vốn bán hàng cao hơn cùng kỳ nên biên lãi gộp quý 4/2022 của PIC giảm từ 53,1% về còn 47,1% - tương ứng lợi nhuận gộp đạt 26,5 tỷ đồng.

Trong kỳ, chi phí hoạt động của PIC tăng 19% so với cùng kỳ lên 13,1 tỷ đồng.

Sau cùng, công ty báo lãi sau thuế quý 4/2022 đạt 12,4 tỷ đồng - giảm 30% so với quý 4/2021 song lại tăng 460% so với quý trước đó (quý 3/2022); biên lãi ròng đạt 22%.

Tính chung cả năm 2022, Đầu tư Điện lực 3 ghi nhận tổng doanh thu đạt 149,4 tỷ đồng - tăng 17% so với năm 2021 và là mức cao nhất từ khi thành lập năm 2007; lãi sau thuế ở mức 42,4 tỷ đồng - tăng 35% YoY và là mức kỷ lục của công ty.

Đến thời điểm cuối năm 2022, tổng tài sản của PIC ghi nhận ở mức 508 tỷ đồng - giảm nhẹ so với đầu năm trong đó tài sản ngắn hạn chiếm 81,7%; lượng tiền và tương đương ở mức gần 40 tỷ đồng và 19,5 tỷ đồng tiền gửi ngắn hạn. Nợ phải trả giảm về 154 tỷ đồng.

Trên thị trường chứng khoán, kết phiên 16/1/2023, cổ phiếu PIC đứng mức 14.800 đồng/cổ phiếu.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-05-2023 16:08:57 (UTC+7)

EUR/USD

1.0721

+0.0002 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/USD

1.0721

+0.0002 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

GBP/USD

1.2344

+0.0005 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/JPY

140.34

-0.26 (-0.19%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

AUD/USD

0.6544

+0.0022 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

USD/CAD

1.3591

-0.0020 (-0.14%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/JPY

150.46

-0.29 (-0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9688

-0.0022 (-0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Gold Futures

1,963.35

+0.25 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Silver Futures

23.400

+0.040 (+0.17%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Copper Futures

3.6813

-0.0007 (-0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Crude Oil WTI Futures

72.86

+0.19 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Brent Oil Futures

77.08

+0.10 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Natural Gas Futures

2.437

+0.020 (+0.83%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

US Coffee C Futures

180.75

-1.95 (-1.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,342.35

+4.85 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

S&P 500

4,205.45

+54.17 (+1.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (9)

DAX

16,013.99

+30.02 (+0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

FTSE 100

7,627.20

+56.33 (+0.74%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Hang Seng

18,551.11

-195.81 (-1.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,773.02

+18.42 (+1.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

9,212.47

+21.37 (+0.23%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

46.970

+0.060 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Bayer AG NA

54.56

+0.16 (+0.29%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

208.07

+0.67 (+0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Adidas AG

155.29

-0.15 (-0.10%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Lufthansa AG

9.260

+0.038 (+0.41%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Siemens AG Class N

156.90

+0.22 (+0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Bank AG

9.765

+0.023 (+0.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

    EUR/USD 1.0721 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2344 ↑ Sell  
    USD/JPY 140.34 Sell  
    AUD/USD 0.6544 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3591 Buy  
    EUR/JPY 150.46 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9688 ↑ Sell  
    Gold 1,963.35 ↑ Buy  
    Silver 23.400 Neutral  
    Copper 3.6813 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 72.86 ↑ Sell  
    Brent Oil 77.08 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.437 Neutral  
    US Coffee C 180.75 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,342.35 ↑ Sell  
    S&P 500 4,205.45 ↑ Sell  
    DAX 16,013.99 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,627.20 ↑ Sell  
    Hang Seng 18,551.11 Neutral  
    Small Cap 2000 1,773.02 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,212.47 Neutral  
    BASF 46.970 ↑ Sell  
    Bayer 54.56 ↑ Buy  
    Allianz 208.07 ↑ Sell  
    Adidas 155.29 ↑ Sell  
    Lufthansa 9.260 ↑ Sell  
    Siemens AG 156.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 9.765 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(-5/ -5) # 1,139
SJC HCM6,640/ 6,700
(5/ -5) # 1,158
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,160
SJC Danang6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,160
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,160
SJC Cantho6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,160
Cập nhật 29-05-2023 16:08:59
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,945.18 +1.21 0.06%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V22.27022.710
RON 95-III21.49021.910
E5 RON 92-II20.48020.880
DO 0.05S17.95018.300
DO 0,001S-V18.81019.180
Dầu hỏa 2-K17.96018.310
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $72.91 -7.61 -0.09%
Brent $77.10 -7.53 -0.09%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.526,4525.899,79
GBP28.234,8229.438,76
JPY162,18171,70
KRW15,3018,65
Cập nhật lúc 16:02:55 29/05/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán