




Vietstock - Đề nghị ngân hàng cung cấp thông tin tài khoản khách hàng cho cơ quan thuế
Tổng cục thuế mới đây có công văn đề nghị các ngân hàng cung cấp thông tin về tài khoản của người nộp thuế.
Sau khi triển khai thử nghiệm cung cấp thông tin về tài khoản thanh toán của người nộp thuế với 5 ngân hàng thương mại gồm BIDV (HM:BID), Vietinbank (HM:CTG), Vietcombank (HM:VCB), MB và Agribank, Tổng cục thuế đề nghị ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (gọi tắt là NHTM) cung cấp các thông tin người nộp thuế theo Nghị định 126/2020.
Ngân hàng sẽ cung cấp thông tin tài khoản thanh toán của khách hàng cho cơ quan thuế. TX |
Thông tin mà NHTM cung cấp cho cơ quan thuế bao gồm tên chủ tài khoản, số hiệu tài khoản, ngày mở (ngày bắt đầu hoạt động), ngày đóng tài khoản qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục thuế. Cơ quan thuế thực hiện bảo mật trong truyền nhận, khai thác, lưu trữ thông tin tài khoản của người nộp thuế.
Tổng cục thuế cung cấp mã số thuế của người nộp thuế cho NHTM. Tài khoản thanh toán của khách hàng có thông tin mã số thuế thì NHTM thực hiện đối chiếu và cung cấp thông tin tài khoản thanh toán theo mã số thuế. Trường hợp không có mã số thuế, NHTM thực hiện đối chiếu với số, loại giấy tờ do Tổng cục thuế cung cấp theo mã số thuế của người nộp thuế. NHTM có trách nhiệm bảo mật và chỉ sử dụng thông tin do Tổng cục thuế cung cấp để phục vụ việc trao đổi thông tin với Tổng cục thuế.
Chậm nhất trong thời gian 90 ngày, NHTM lập và gửi danh sách tài khoản thanh toán của người nộp thuế lần đầu đến Tổng cục thuế, bao gồm toàn bộ các tài khoản thanh toán của người nộp thuế còn hiệu lực của tháng liền kề tháng cung cấp thông tin. Định kỳ hàng tháng (chậm nhất ngày 10 của tháng kế tiếp), NHTM cung cấp thông tin số hiệu tài khoản phát sinh mới trong kỳ và các tài khoản có ngày đóng trong kỳ.
Thanh Xuân
EUR/USD
1.0734
0.0001 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/USD
1.0734
0.0001 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
GBP/USD
1.2542
+0.0013 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
USD/JPY
126.86
+0.07 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
AUD/USD
0.7117
+0.0014 (+0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
USD/CAD
1.2817
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/JPY
136.17
+0.06 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/CHF
1.0313
+0.0006 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Gold Futures
1,864.83
-0.25 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Silver Futures
22.095
-0.004 (-0.02%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Copper Futures
4.3187
+0.0054 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
110.58
+0.30 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Brent Oil Futures
111.00
+0.22 (+0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Natural Gas Futures
8.928
+0.036 (+0.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Coffee C Futures
213.83
-1.92 (-0.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
3,647.56
-60.83 (-1.64%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
S&P 500
3,941.48
-32.27 (-0.81%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
DAX
13,919.75
-255.65 (-1.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
FTSE 100
7,484.35
-29.09 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Hang Seng
20,112.10
-357.96 (-1.75%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,768.22
-24.55 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
IBEX 35
8,631.20
+5.40 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
48.755
-0.980 (-1.97%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Bayer AG NA
63.29
-1.18 (-1.83%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
197.86
-1.52 (-0.76%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Adidas AG
171.20
-4.28 (-2.44%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
Deutsche Lufthansa AG
6.496
-0.407 (-5.90%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Siemens AG Class N
114.20
-2.50 (-2.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.084
+0.066 (+0.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0734 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2542 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 126.86 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7117 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.2817 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 136.17 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0313 | ↑ Buy |
Gold | 1,864.83 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.095 | Buy | |||
Copper | 4.3187 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 110.58 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 111.00 | Neutral | |||
Natural Gas | 8.928 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 213.83 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,647.56 | Neutral | |||
S&P 500 | 3,941.48 | Neutral | |||
DAX | 13,919.75 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,484.35 | Sell | |||
Hang Seng | 20,112.10 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,768.22 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,631.20 | ↑ Buy |
BASF | 48.755 | ↑ Buy | |||
Bayer | 63.29 | Neutral | |||
Allianz | 197.86 | Sell | |||
Adidas | 171.20 | Neutral | |||
Lufthansa | 6.496 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 114.20 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.084 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,900/ 6,990 (0/ 0) # 1,765 |
SJC HCM | 6,900/ 6,990 (0/ 0) # 1,764 |
SJC Hanoi | 6,900/ 6,992 (0/ 0) # 1,766 |
SJC Danang | 6,900/ 6,992 (0/ 0) # 1,766 |
SJC Nhatrang | 6,900/ 6,992 (0/ 0) # 1,766 |
SJC Cantho | 6,900/ 6,992 (0/ 0) # 1,766 |
Cập nhật 25-05-2022 05:32:38 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,866.21 | +12.44 | 0.67% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
Dầu hỏa 2-K | 24.400 | 24.880 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $109.72 | -0.67 | -0.61% |
Brent | $111.28 | -0.02 | -0.02% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.040,00 | 23.350,00 |
EUR | 24.230,61 | 25.587,89 |
GBP | 28.221,93 | 29.425,91 |
JPY | 177,16 | 187,56 |
KRW | 15,86 | 19,33 |
Cập nhật lúc 18:54:49 24/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |