net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán

Đến lượt Vietbank điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận năm 2022 giảm 27%

10 Tháng Giêng 2023
Đến lượt Vietbank điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận năm 2022 giảm 27% Đến lượt Vietbank điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận năm 2022 giảm 27%

Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank) vừa công bố nghị quyết của HĐQT về việc điều chỉnh kế hoạch kinh doanh năm 2022.

Theo đó, ngân hàng đã điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận trước thuế từ 1.090 tỷ đồng xuống 800 tỷ đồng, giảm 26,6% so với kế hoạch trước đó. Tổng tài sản cũng được điều chỉnh giảm từ 133.000 tỷ đồng xuống 115.000 tỷ đồng, giảm 13,5% so với kế hoạch.

Bên cạnh đó, huy động từ khách hàng (gồm giấy tờ có giá) theo kế hoạch mới chỉ đạt 84.000 tỷ đồng, thấp hơn 18.000 tỷ so với mức 102.000 tỷ đưa ra trước đó. Trong khi đó ngân hàng vẫn giữ nguyên tổng dư nợ cho vay là 65.200 tỷ đồng.

Đáng chú ý, Vietbank cũng dự kiến tỷ lệ nợ xấu cuối năm 2022 ở mức 2,5%, trong khi đó kế hoạch đã giao ban đầu là tỷ lệ nợ xấu dưới mức này.

Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh.

Nguồn: Vietbank
Trước đó, tại ĐHCĐ năm 2022, Vietbank đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế đạt 1.090 tỷ đồng, tăng 71,4% so với năm 2021; tổng tài sản đạt 133.000 tỷ đồng, tăng 28,7% so với năm 2021, tỷ lệ nợ xấu duy trì dưới 2,5%.
Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
29-11-2023 05:13:02 (UTC+7)

EUR/USD

1.0993

+0.0003 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

EUR/USD

1.0993

+0.0003 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

GBP/USD

1.2695

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/JPY

147.41

-0.07 (-0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

AUD/USD

0.6647

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

USD/CAD

1.3575

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

EUR/JPY

162.12

0.00 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9652

-0.0001 (-0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Gold Futures

2,041.60

+29.20 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Silver Futures

25.045

+0.364 (+1.47%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Copper Futures

3.8480

+0.0480 (+1.26%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

76.58

+1.72 (+2.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

81.46

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.752

-0.146 (-5.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

172.53

+3.48 (+2.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Euro Stoxx 50

4,347.25

-7.16 (-0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

S&P 500

4,554.89

+4.46 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,992.67

+26.30 (+0.16%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

FTSE 100

7,455.24

-5.46 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

17,383.50

-145.50 (-0.83%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,792.55

-8.60 (-0.48%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

IBEX 35

10,003.40

+67.30 (+0.68%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

42.705

-0.490 (-1.13%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

30.56

-1.11 (-3.49%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

230.55

+0.05 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Adidas AG

186.66

+1.42 (+0.77%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

7.787

+0.064 (+0.83%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Siemens AG Class N

151.42

+1.18 (+0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

11.090

+0.038 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

 EUR/USD1.0993Neutral
 GBP/USD1.2695Sell
 USD/JPY147.41↑ Sell
 AUD/USD0.6647↑ Buy
 USD/CAD1.3575↑ Buy
 EUR/JPY162.12↑ Sell
 EUR/CHF0.9652Neutral
 Gold2,041.60↑ Sell
 Silver25.045Sell
 Copper3.8480↑ Buy
 Crude Oil WTI76.58↑ Buy
 Brent Oil81.46↑ Buy
 Natural Gas2.752↑ Sell
 US Coffee C172.53↑ Sell
 Euro Stoxx 504,347.25↑ Buy
 S&P 5004,554.89↑ Buy
 DAX15,992.67Buy
 FTSE 1007,455.24↑ Sell
 Hang Seng17,383.50Buy
 Small Cap 20001,792.55Sell
 IBEX 3510,003.40↑ Sell
 BASF42.705Sell
 Bayer30.56↑ Sell
 Allianz230.55↑ Buy
 Adidas186.66Sell
 Lufthansa7.787↑ Sell
 Siemens AG151.42↑ Buy
 Deutsche Bank AG11.090↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,425
SJC HCM7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,423
SJC Hanoi7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Danang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Nhatrang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Cantho7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
Cập nhật 29-11-2023 05:13:04
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,040.97+25.621.27%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.71024.180
RON 95-III23.02023.480
E5 RON 92-II21.69022.120
DO 0.05S20.28020.680
DO 0,001S-V21.68022.110
Dầu hỏa 2-K20.94021.350
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$76.62+1.330.02%
Brent$81.43+1.370.02%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.050,0024.420,00
EUR25.848,9127.268,27
GBP29.811,3031.080,78
JPY158,66167,95
KRW16,2019,64
Cập nhật lúc 18:54:17 28/11/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán