net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Điều hành lãi suất 2023 theo hướng linh hoạt, thận trọng

02 Tháng Giêng 2023
Điều hành lãi suất 2023 theo hướng linh hoạt, thận trọng Điều hành lãi suất 2023 theo hướng linh hoạt, thận trọng

Ngành ngân hàng cũng xác định định hướng điều hành cho năm 2023 trên tinh thần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt, thận trọng. NHNN cho biết, trên tinh thần chỉ đạo chung của Chính phủ, ngành ngân hàng cũng xác định định hướng điều hành cho năm 2023 trên tinh thần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt, thận trọng nhưng đáp ứng đảm bảo kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trưởng và hỗ trợ mục tiêu khôi phục nhanh nền kinh tế. Đặc biệt là hỗ trợ cho những lĩnh vực động lực của tăng trưởng, đảm bảo các cân đối lớn.

Trong điều hành chính sách lãi suất, tỷ giá, NHNN tiếp tục chính sách linh hoạt, đảm bảo được những cân đối chung, đảm bảo niềm tin của doanh nghiệp, người dân trong nền kinh tế đối với sự duy trì ổn định về lãi suất, ổn định tỷ giá.

Bên cạnh đó, NHNN sẽ tiếp tục cung ứng vốn vào những lĩnh vực ưu tiên, đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu, sản xuất công nghiệp phụ trợ, thu mua lương thực, nông sản, tăng cường các hoạt động tín dụng chính sách, tập trung tín dụng cho các lĩnh vực mua nhà ở xã hội, nhà ở cho người có thu nhập thấp,…

Với chính sách hỗ trợ lãi suất 2%, Phó Thống đốc cho biết, ngành ngân hàng sẽ tiếp tục thực hiện một cách quyết liệt, phối hợp với các bộ ngành để giải quyết các khó khăn có tính chất về mặt thủ tục, cách thức triển khai để đảm bảo hiệu quả.

Đặc biệt, sau khi khảo sát, đánh giá thì cần thiết mở rộng đối tượng thụ hưởng của chính sách này để báo cáo lên các cấp có thẩm quyền xem xét.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
30-05-2023 07:58:54 (UTC+7)

EUR/USD

1.0713

-0.0006 (-0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (8)

EUR/USD

1.0713

-0.0006 (-0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (8)

GBP/USD

1.2360

+0.0020 (+0.16%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

USD/JPY

140.22

-0.38 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

AUD/USD

0.6539

+0.0017 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

USD/CAD

1.3589

-0.0022 (-0.16%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

EUR/JPY

150.22

-0.53 (-0.35%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9683

-0.0026 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Gold Futures

1,960.90

-2.20 (-0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Silver Futures

23.280

-0.080 (-0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Copper Futures

3.6648

-0.0172 (-0.47%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

72.81

+0.14 (+0.19%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Brent Oil Futures

76.97

-0.01 (-0.01%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Natural Gas Futures

2.354

-0.063 (-2.61%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

US Coffee C Futures

180.75

-1.95 (-1.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,320.01

+50.37 (+1.18%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

S&P 500

4,205.45

+54.17 (+1.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (9)

DAX

15,952.73

-31.24 (-0.20%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

FTSE 100

7,627.20

+56.33 (+0.74%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Hang Seng

18,551.11

-195.81 (-1.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,773.02

+18.42 (+1.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

9,180.10

-11.00 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

BASF SE NA O.N.

46.705

-0.205 (-0.44%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

54.35

-0.05 (-0.09%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Allianz SE VNA O.N.

207.75

+0.35 (+0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Adidas AG

154.32

-1.12 (-0.72%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Deutsche Lufthansa AG

9.196

-0.026 (-0.28%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Siemens AG Class N

156.00

-0.68 (-0.43%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Deutsche Bank AG

9.690

-0.052 (-0.53%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

 EUR/USD1.0713↑ Sell
 GBP/USD1.2360Neutral
 USD/JPY140.22↑ Sell
 AUD/USD0.6539↑ Sell
 USD/CAD1.3589↑ Sell
 EUR/JPY150.22↑ Sell
 EUR/CHF0.9683↑ Sell
 Gold1,960.90↑ Buy
 Silver23.280↑ Buy
 Copper3.6648↑ Sell
 Crude Oil WTI72.81Neutral
 Brent Oil76.97Sell
 Natural Gas2.354↑ Buy
 US Coffee C180.75↑ Sell
 Euro Stoxx 504,320.01↑ Buy
 S&P 5004,205.45↑ Sell
 DAX15,952.73Neutral
 FTSE 1007,627.20↑ Sell
 Hang Seng18,551.11Neutral
 Small Cap 20001,773.02↑ Buy
 IBEX 359,180.10↑ Buy
 BASF46.705Neutral
 Bayer54.35Buy
 Allianz207.75↑ Buy
 Adidas154.32Sell
 Lufthansa9.196Sell
 Siemens AG156.00↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.690↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(0/ 0) # 1,138
SJC HCM6,640/ 6,700
(0/ 0) # 1,157
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,159
SJC Danang6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,159
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,159
SJC Cantho6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,159
Cập nhật 30-05-2023 07:58:57
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,942.38-1.59-0.08%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.27022.710
RON 95-III21.49021.910
E5 RON 92-II20.48020.880
DO 0.05S17.95018.300
DO 0,001S-V18.81019.180
Dầu hỏa 2-K17.96018.310
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$72.79-7.73-0.10%
Brent$76.90-7.73-0.09%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.526,4525.899,79
GBP28.234,8229.438,76
JPY162,18171,70
KRW15,3018,65
Cập nhật lúc 07:53:08 30/05/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán