


Vietstock - "Đón xuân sang - Ngàn lộc phát" cùng Sacombank
Nhân dịp năm mới 2023, Sacombank (HM:STB) triển khai chương trình “Đón xuân sang - Ngàn lộc phát” với hàng loạt khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp khi sử dụng các dịch vụ tại Sacombank từ ngày 03/01/2023 đến ngày 31/01/2023.
Cụ thể, khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại quầy từ 10 triệu trong giai đoạn từ ngày 01/01/2023 đến ngày 19/01/2023 sẽ được tặng bộ bao lì xì Xuân 2023. Giai đoạn từ ngày 22/01/2023 đến ngày 31/01/2022, khách hàng gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm Phù Đổng tại quầy hoặc nộp tiền trực tuyến sẽ được tặng ngay bao lì xì tiền mặt giá trị từ 30,000 đồng đến 100,000 đồng ứng với từng mức tiền gửi. Giai đoạn từ ngày 27/01/2023 đến ngày 31/01/2022, khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy từ 80 triệu đồng hoặc gửi tiết kiệm trực tuyến từ 60 triệu đồng sẽ nhận được bao lì xì tiền mặt giá trị từ 39,000 đồng đến 999,000 đồng ứng với từng mức tiền gửi.
Ngoài ra, từ ngày 22/01/2023 đến ngày 27/01/2023, 390 khách hàng đầu tiên nạp tiền điện thoại từ 200,000 đồng qua Mobile Banking và Sacombank Pay mỗi ngày sẽ nhận được lì xì 68,000 đồng; từ ngày 30/01/2023 – 31/01/2023, 79 khách hàng đầu tiên thanh toán bằng mã QR tại SBJ từ 3 triệu đồng qua Mobile Banking và Sacombank Pay mỗi ngày sẽ được lì xì 390,000 đồng.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, từ ngày 27/01/2023 đến ngày 31/01/2023, 10 khách hàng đầu tiên mỗi ngày thực hiện giao dịch tại quầy sẽ được lì xì 79,000 đồng.
EUR/USD
1.0583
-0.0007 (-0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD
1.0583
-0.0007 (-0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
GBP/USD
1.2199
-0.0012 (-0.10%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
USD/JPY
148.90
+0.03 (+0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
AUD/USD
0.6424
0.0001 (0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/CAD
1.3477
+0.0022 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
EUR/JPY
157.58
-0.13 (-0.08%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9667
+0.0006 (+0.06%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Gold Futures
1,932.35
-4.25 (-0.22%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Silver Futures
23.223
-0.162 (-0.69%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Copper Futures
3.6768
+0.0026 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
89.53
-0.15 (-0.17%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Brent Oil Futures
91.65
-0.23 (-0.25%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.888
-0.014 (-0.48%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
US Coffee C Futures
148.23
-2.92 (-1.93%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,165.65
-41.51 (-0.99%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
S&P 500
4,337.44
+17.38 (+0.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
15,405.49
-151.80 (-0.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
FTSE 100
7,623.99
-59.92 (-0.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Hang Seng
17,561.00
-167.00 (-0.94%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
US Small Cap 2000
1,784.24
+7.74 (+0.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
9,386.00
-116.00 (-1.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
42.780
-0.305 (-0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
46.32
-1.32 (-2.77%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
229.35
-2.80 (-1.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
161.60
-2.20 (-1.34%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.660
-0.475 (-5.84%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Siemens AG Class N
132.48
-0.76 (-0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
10.044
-0.068 (-0.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0583 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2199 | Buy | |||
USD/JPY | 148.90 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6424 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3477 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 157.58 | Buy | |||
EUR/CHF | 0.9667 | Buy |
Gold | 1,932.35 | Buy | |||
Silver | 23.223 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6768 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 89.53 | Neutral | |||
Brent Oil | 91.65 | Buy | |||
Natural Gas | 2.888 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 148.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,165.65 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,337.44 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,405.49 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,623.99 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 17,561.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,784.24 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,386.00 | ↑ Buy |
BASF | 42.780 | ↑ Buy | |||
Bayer | 46.32 | Buy | |||
Allianz | 229.35 | ↑ Buy | |||
Adidas | 161.60 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.660 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 132.48 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.044 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,810![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,810![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,810![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,810![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,810![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,810![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
Cập nhật 26-09-2023 10:19:56 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,913.71 | -11.11 | -0.58% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.03 | +7.02 | 0.09% |
Brent | $91.65 | +5.99 | 0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.215,00 | 24.585,00 |
EUR | 25.193,53 | 26.576,58 |
GBP | 29.047,30 | 30.283,88 |
JPY | 159,39 | 168,73 |
KRW | 15,74 | 19,18 |
Cập nhật lúc 10:12:13 26/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |