


Vietstock - Dừng thực hiện quy hoạch KCN và dân cư Đồng Phú với 6.317ha
Việc dừng thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp (KCN) và dân cư Đồng Phú là theo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy và đề xuất của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước.
UBND tỉnh Bình Phước vừa có văn bản chấp thuận chủ trương dừng thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú có diện tích 6.317ha.
Theo công văn, UBND tỉnh Bình Phước yêu cầu các sở, ngành theo chức năng nhiệm vụ, đề xuất tham mưu UBND tỉnh Bình Phước kết thúc thực hiện dự án, thu hồi các công văn, quyết định liên quan đến KCN và dân cư Đồng Phú; Ban Quản lý Khu kinh tế làm việc với đơn vị nhằm kết thúc hợp đồng lập quy hoạch chung KCN và dân cư Đồng Phú.
Bản đồ huyện Đồng Phú |
Đối với quy hoạch các khu dân cư và khu tái định cư, UBND huyện Đồng Phú phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan căn cứ tình hình thực tế triển khai thực hiện đúng quy định pháp luật, đồng bộ cùng với quy hoạch đô thị Tân Lập, Tân Hòa (huyện Đồng Phú) gắn với quy hoạch các KCN 4.200 ha.
Ngoài ra, đối với những tuyến đường kết nối khu vực quy hoạch các KCN Đông Nam Đồng Phú với trục giao thông chính (ĐT.741, Đồng Phú - Bình Dương), UBND tỉnh Bình Phước giao Sở GTVT Bình Phước chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan rà soát quy hoạch, hướng tuyến, điểm kết nối đảm bảo thiết thực, hiệu quả, đồng bộ, tránh lãng phí; đồng thời, gắn với tổng thể quy hoạch các KCN, dân cư trên địa bàn; phù hợp quy hoạch và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Công văn của UBND tỉnh Bình Phước liên quan đến Khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
Việc dừng thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú là theo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy và đề xuất của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước.
Trước đó, quy hoạch Khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú chia thành 3 phần: đất công nghiệp hơn 3.100 ha; đất đô thị – tái định cư 3.100 ha và đất dịch vụ khoảng 100 ha, trải dài 6 xã là Tân Lợi, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Hưng, Tân Phước và Đồng Tiến, thuộc huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước.
Khu công nghiệp và dân cư này được kỳ vọng sau khi hoàn thành sẽ tạo ra việc làm cho hàng ngàn lao động và thúc đẩy kinh tế địa phương, tạo ra nhu cầu đáp ứng sinh hoạt, vui chơi, giải trí… trong khu vực cho công nhân, chuyên gia, quản lý nhà máy, xí nghiệp…
Thảo Nguyễn
EUR/USD
1.0710
+0.0011 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
EUR/USD
1.0710
+0.0011 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
GBP/USD
1.2448
+0.0009 (+0.07%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
USD/JPY
139.91
-0.22 (-0.16%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.6667
+0.0015 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
USD/CAD
1.3363
-0.0007 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/JPY
149.84
-0.09 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9739
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Gold Futures
1,959.80
+1.40 (+0.07%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Silver Futures
23.593
+0.064 (+0.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Copper Futures
3.7565
+0.0010 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
72.41
-0.12 (-0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Brent Oil Futures
76.79
-0.16 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Natural Gas Futures
2.321
-0.010 (-0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
186.10
+3.50 (+1.92%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,291.91
-3.31 (-0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
S&P 500
4,267.52
-16.33 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
DAX
15,960.56
-31.88 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
FTSE 100
7,624.34
-3.76 (-0.05%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Hang Seng
19,201.00
-51.00 (-0.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,891.11
+35.71 (+1.92%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
IBEX 35
9,359.80
+49.00 (+0.53%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
46.450
-0.310 (-0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Bayer AG NA
52.13
-0.15 (-0.29%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
208.85
-1.65 (-0.78%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Adidas AG
159.26
-0.42 (-0.26%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.133
-0.008 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Siemens AG Class N
158.46
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Deutsche Bank AG
9.812
+0.028 (+0.29%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0710 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2448 | Buy | |||
USD/JPY | 139.91 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6667 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3363 | Neutral | |||
EUR/JPY | 149.84 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9739 | ↑ Buy |
Gold | 1,959.80 | Neutral | |||
Silver | 23.593 | Neutral | |||
Copper | 3.7565 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 72.41 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 76.79 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.321 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 186.10 | Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,291.91 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,267.52 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,960.56 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,624.34 | Sell | |||
Hang Seng | 19,201.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,891.11 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,359.80 | ↑ Sell |
BASF | 46.450 | ↑ Buy | |||
Bayer | 52.13 | Neutral | |||
Allianz | 208.85 | Neutral | |||
Adidas | 159.26 | Buy | |||
Lufthansa | 9.133 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 158.46 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.812 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,630![]() ![]() (-15 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,635![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,635![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,635![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,635![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,635![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
Cập nhật 08-06-2023 09:28:57 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,946.45 | -16.86 | -0.86% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $72.55 | +0.51 | 0.01% |
Brent | $76.80 | +0.36 | 0.00% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.285,00 | 23.655,00 |
EUR | 24.497,36 | 25.869,06 |
GBP | 28.481,09 | 29.695,52 |
JPY | 163,26 | 172,84 |
KRW | 15,52 | 18,91 |
Cập nhật lúc 09:24:00 08/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |