net_left Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 13/1: Tiếp tục đi ngang

Giá heo hơi hôm nay 13/1/2023 duy trì đi ngang trên cả nước, dao động từ 51.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi miền Bắc Giá heo hơi miền Bắc vẫn phổ biến trong khoảng 50.000 –...
Giá heo hơi hôm nay 13/1: Tiếp tục đi ngang Giá heo hơi hôm nay 13/1: Tiếp tục đi ngang

Giá heo hơi hôm nay 13/1/2023 duy trì đi ngang trên cả nước, dao động từ 51.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi miền Bắc vẫn phổ biến trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg, số ít trại được mức giá 55.000 đồng/kg. Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi ở các địa phương như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 50.000 – 54.000 đồng/kg.

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giữ nguyên ở khoảng giá 49.000 – 53.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có nhiều khu vực có giá 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 51.000 – 54.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Với mức giá hiện tại, giá heo bình quân tại miền Bắc hiện cao hơn miền Trung và miền Nam từ 1.000 – 2.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Mức giá 50.000 – 54.000 đồng/kg được giữ nguyên, nhưng không có nhiều địa phương được mức giá 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi bình quân tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam giữ nguyên ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg, trong đó Đông Nam bộ, như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.

Các tỉnh Tây Nam bộ dao động từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cục bộ có những khu vực được giá 54.000 đồng/kg. Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
23-03-2023 21:07:06 (UTC+7)

EUR/USD

1.0886

+0.0031 (+0.29%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

EUR/USD

1.0886

+0.0031 (+0.29%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

GBP/USD

1.2302

+0.0038 (+0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

USD/JPY

131.18

-0.26 (-0.19%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

AUD/USD

0.6712

+0.0030 (+0.45%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

USD/CAD

1.3649

-0.0078 (-0.57%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

EUR/JPY

142.80

+0.12 (+0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9965

+0.0008 (+0.08%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Gold Futures

1,984.85

+35.25 (+1.81%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

Silver Futures

23.253

+0.467 (+2.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Copper Futures

4.0940

+0.0495 (+1.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Crude Oil WTI Futures

71.34

+0.44 (+0.62%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

77.10

+0.41 (+0.53%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.213

+0.042 (+1.93%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

US Coffee C Futures

174.90

-3.10 (-1.74%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,200.15

+4.45 (+0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

S&P 500

3,976.13

+39.16 (+0.99%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,207.55

-8.64 (-0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,515.09

-51.75 (-0.68%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Hang Seng

20,049.64

+458.21 (+2.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,760.60

+27.26 (+1.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

IBEX 35

8,990.81

-18.49 (-0.21%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

46.510

-0.050 (-0.11%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Bayer AG NA

56.12

-0.51 (-0.90%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

207.33

-0.77 (-0.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Adidas AG

142.53

+1.53 (+1.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

9.875

-0.003 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Siemens AG Class N

144.30

-0.64 (-0.44%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.500

-0.143 (-1.48%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

 EUR/USD1.0886↑ Buy
 GBP/USD1.2302↑ Sell
 USD/JPY131.18Neutral
 AUD/USD0.6712↑ Buy
 USD/CAD1.3649Sell
 EUR/JPY142.80↑ Buy
 EUR/CHF0.9965Neutral
 Gold1,984.85Sell
 Silver23.253↑ Buy
 Copper4.0940Neutral
 Crude Oil WTI71.34↑ Buy
 Brent Oil77.10↑ Buy
 Natural Gas2.213↑ Buy
 US Coffee C174.90Neutral
 Euro Stoxx 504,200.15↑ Buy
 S&P 5003,976.13↑ Buy
 DAX15,207.55↑ Buy
 FTSE 1007,515.09↑ Buy
 Hang Seng20,049.64↑ Buy
 Small Cap 20001,760.60↑ Buy
 IBEX 358,990.81Sell
 BASF46.510Neutral
 Bayer56.12↑ Buy
 Allianz207.33Neutral
 Adidas142.53↑ Buy
 Lufthansa9.875↑ Sell
 Siemens AG144.30↑ Buy
 Deutsche Bank AG9.500Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,660/ 6,710
(10/ 10) # 1,070
SJC HCM6,655/ 6,725
(10/ 10) # 1,085
SJC Hanoi6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Danang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Nhatrang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Cantho6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
Cập nhật 23-03-2023 21:07:09
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,982.92+13.150.67%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$71.23-1.07-1.53%
Brent$76.63-1.13-1.50%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.300,0023.670,00
EUR25.009,8726.410,24
GBP28.229,1229.432,78
JPY174,87185,12
KRW15,8919,36
Cập nhật lúc 18:50:17 23/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán