net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 14/1: Tăng nhẹ tại khu vực miền Nam

Giá heo hơi hôm nay 14/1/2023 đi ngang tại khu vực miền Bắc và miền Trung, dao động từ 49.000 - 54.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc Thị trường heo hơi miền Bắc có giá...
Giá heo hơi hôm nay 14/1: Tăng nhẹ tại khu vực miền Nam Giá heo hơi hôm nay 14/1: Tăng nhẹ tại khu vực miền Nam

Giá heo hơi hôm nay 14/1/2023 đi ngang tại khu vực miền Bắc và miền Trung, dao động từ 49.000 - 54.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc

Thị trường heo hơi miền Bắc có giá đi ngang trong ngày hôm nay.

Theo đó, thương lái tại Hưng Yên và Hà Nội tiếp tục thu mua heo hơi với giá cao nhất là 54.000 đồng/kg.

Trong khi đó, 51.000 đồng/kg là mức giao dịch thấp nhất được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai.

Giá heo hơi tại miền Bắc hôm nay được ghi nhận trong khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên

Giá heo hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên đồng loạt lặng sóng trên diện rộng.

Cụ thể, heo hơi tại Bình Thuận và Lâm Đồng đang được giao dịch với giá cao nhất là 54.000 đồng/kg.

51.000 đồng/kg là giá thu mua được ghi nhận tại các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Đắk Lắk và Ninh Thuận.

Giá heo hơi tại các địa phương còn lại là 52.000 đồng/kg.

Như vậy thương lái khu vực miền Trung, Tây Nguyên đang giao dịch heo hơi trong khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Nam

Thị trường heo hơi khu vực phía Nam ghi nhận giá tăng nhẹ rải rác ở một vài nơi.

Theo đó, sau khi nhích nhẹ một giá, tỉnh Hậu Giang điều chỉnh giá thu mua lên mức 51.000 đồng/kg, cùng với Kiên Giang và Sóc Trăng.

Tương tự, heo hơi tại tỉnh Cà Mau đang được giao dịch ở mức 54.000 đồng/kg sau khi tăng 1.000 đồng/kg, cao nhất khu vực.

Giá heo hơi tại khu vực miền Nam đang dao động trong khoảng 49.000 - 54.000 đồng/kg.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
08-06-2023 18:33:12 (UTC+7)

EUR/USD

1.0735

+0.0036 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

EUR/USD

1.0735

+0.0036 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

GBP/USD

1.2471

+0.0032 (+0.26%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

USD/JPY

139.74

-0.39 (-0.28%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

AUD/USD

0.6684

+0.0032 (+0.48%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/CAD

1.3357

-0.0013 (-0.10%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

EUR/JPY

150.00

+0.07 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9758

+0.0020 (+0.21%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

Gold Futures

1,960.45

+2.05 (+0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Silver Futures

23.812

+0.283 (+1.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Copper Futures

3.7458

-0.0102 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

73.12

+0.59 (+0.81%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

77.52

+0.57 (+0.74%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.356

+0.027 (+1.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

US Coffee C Futures

185.78

+0.38 (+0.20%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,297.35

+5.44 (+0.13%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

S&P 500

4,267.52

-16.33 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

DAX

15,987.55

+26.99 (+0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

FTSE 100

7,614.40

-9.94 (-0.13%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

Hang Seng

19,299.18

+47.18 (+0.25%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,891.11

+35.71 (+1.92%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

IBEX 35

9,383.97

+24.17 (+0.26%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

47.235

+0.785 (+1.69%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

52.18

+0.05 (+0.10%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Allianz SE VNA O.N.

209.78

+0.93 (+0.45%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Adidas AG

159.23

-0.03 (-0.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

9.125

-0.008 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Siemens AG Class N

158.13

-0.33 (-0.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

9.925

+0.113 (+1.15%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

 EUR/USD1.0735↑ Buy
 GBP/USD1.2471↑ Buy
 USD/JPY139.74↑ Sell
 AUD/USD0.6684↑ Buy
 USD/CAD1.3357Sell
 EUR/JPY150.00↑ Sell
 EUR/CHF0.9758Sell
 Gold1,960.45Neutral
 Silver23.812↑ Buy
 Copper3.7458↑ Sell
 Crude Oil WTI73.12↑ Buy
 Brent Oil77.52↑ Buy
 Natural Gas2.356↑ Buy
 US Coffee C185.78Buy
 Euro Stoxx 504,297.35Neutral
 S&P 5004,267.52↑ Sell
 DAX15,987.55↑ Sell
 FTSE 1007,614.40Buy
 Hang Seng19,299.18↑ Buy
 Small Cap 20001,891.11↑ Buy
 IBEX 359,383.97↑ Buy
 BASF47.235↑ Buy
 Bayer52.18Sell
 Allianz209.78↑ Buy
 Adidas159.23Neutral
 Lufthansa9.125↑ Sell
 Siemens AG158.13↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.925Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(-5/ -5) # 1,133
SJC HCM6,640/ 6,700
(-5/ -5) # 1,152
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Danang6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
SJC Cantho6,640/ 6,702
(-5/ -5) # 1,154
Cập nhật 08-06-2023 18:33:14
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,945.85+1.390.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$73.19+1.160.02%
Brent$77.46+1.020.01%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.290,0023.660,00
EUR24.502,5825.874,56
GBP28.482,5929.697,07
JPY163,25172,83
KRW15,5418,94
Cập nhật lúc 18:26:24 08/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán