



NETELLER là nhà cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến toàn cầu với hàng triệu chủ tài khoản trên toàn thế giới dưới dạng ví điện tử. Ưu điểm khiến Neteller được nhiều người tin đường đó là tính nhanh chóng, bảo mật, an toàn và dễ dàng thực hiện các giao dịch của nọ. Người sử dụng ví điện tử Neteller có thể giao dịch mà không cần phải tiết lộ thông tin với đối tác thanh toán.
Cả hai Neteller và Skrill đều cùng xuất phát từ một công ty mẹ là Paysafe Group. Do đó các chính sách giao dịch và tính năng của cả hai phương thức này khá tương tự nhau, ngoài ra việc chuyển tiền giữa Neteller và Skrill cũng diễn ra rất dễ dàng.
Cách chuyển và nhận tiền bằng ví Neteller
Ngoài số tài khoản bạn được cung cấp khi đăng ký ví Neteller thì bạn cũng có thể sử dụng Email đăng ký để giao dịch. Khi giao dịch, bán có thể dùng email để chuyển và nhận tiền nhanh chóng. Với Neteller, tiền được chuyển và nhận là gần như ngay lập tức.
Để nạp tiền vào tài khoản, bạn có thể mua Neteller từ những tài khoản khác chuyển sang hoặc nạp tiền bằng thẻ Visa. Khi tài khoản đã có tiền bạn hoàn toàn có thể dùng nó để thanh toán tại bất kỳ Website hay cửa hàng nào chấp nhận thanh toán bằng Neteller bằng cách nhập email hoặc địa chỉ ví Neteller cũng mã số bảo mật mà không cần phải cung cấp thông tin cá nhân của bạn. Do đó Neteller trở thành kênh toán phù hợp do tính bảo mật, an toàn, uy tín cho dù bạn dùng nó để thanh toán trên các sàn forex, giao dịch mua hàng trực toán hay đến cả những trang cờ bạc online…
Bước 1: Truy cập vào đường link đăng ký ví Neteller.
Bước 2: Điền thông tin theo Form:
Sau khi điền xong thông tin bạn chọn Register Now.
Bước 3: Chọn quốc gia và loại tiền chính trong tài khoản
Nếu bạn đang cư trú tại Việt Nam chọn Vietnam. Với loại tiền tệ, để mọi việc dễ dàng trong việc tính toán tỷ giá và giao dịch sau này thì bạn nên chọn 1 trong 3 loại tiền thông dụng nhất đó là : USD (Đô la Mỹ), EUR(Euro), GBP( Bảng Anh).
Bước 4: Điền thông tin cá nhân
Bạn điền thông tin như hình sau đó tick vào ô đồng ý điều khoản sau đó chọn Continue
Chú ý:
Bước 5: Hệ thống tự động xuất cho bạn mã Secure ID gồm 6 chữ số
Hãy chú ý lưu lại mã bảo mật Secure ID này vì đây là mã sẽ giúp bạn nhận và chuyển tiền sau này.
Như vậy đến đây đã xong phần tạo tài khoản cơ bản, tiếp sẽ đến phần hướng dẫn xác minh tài khoản.
Mở tài khoản NETELLER đường link đăng ký ví Neteller.
EUR/USD
1.0764
-0.0028 (-0.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
EUR/USD
1.0764
-0.0028 (-0.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
GBP/USD
1.2550
-0.0040 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
USD/JPY
144.95
+0.82 (+0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
AUD/USD
0.6577
-0.0024 (-0.36%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
USD/CAD
1.3582
-0.0012 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/JPY
155.99
+0.40 (+0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9471
+0.0024 (+0.25%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (1)
Sell (2)
Gold Futures
2,020.80
-25.60 (-1.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Silver Futures
23.290
-0.769 (-3.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Copper Futures
3.8340
+0.0365 (+0.96%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
71.26
+1.92 (+2.77%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
75.65
+1.60 (+2.16%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Natural Gas Futures
2.552
-0.033 (-1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
US Coffee C Futures
177.70
+0.20 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,522.25
+48.48 (+1.08%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
S&P 500
4,604.37
+18.78 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
DAX
16,759.22
+130.23 (+0.78%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
FTSE 100
7,554.47
+40.75 (+0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
Hang Seng
16,324.50
-18.00 (-0.11%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,880.82
+12.57 (+0.67%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
IBEX 35
10,223.40
+77.40 (+0.76%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
45.190
+0.095 (+0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Bayer AG NA
31.90
+0.07 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
243.80
+1.65 (+0.68%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Adidas AG
193.36
+2.26 (+1.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
8.364
-0.045 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
162.42
+0.92 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
11.824
+0.258 (+2.23%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0764 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2550 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 144.95 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6577 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3582 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 155.99 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9471 | Buy |
Gold | 2,020.80 | ↑ Buy | |||
Silver | 23.290 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.8340 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 71.26 | Sell | |||
Brent Oil | 75.65 | Sell | |||
Natural Gas | 2.552 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 177.70 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,522.25 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,604.37 | ↑ Sell | |||
DAX | 16,759.22 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,554.47 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,324.50 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,880.82 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,223.40 | Neutral |
BASF | 45.190 | ↑ Buy | |||
Bayer | 31.90 | ↑ Sell | |||
Allianz | 243.80 | Sell | |||
Adidas | 193.36 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 8.364 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 162.42 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 11.824 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,310/ 7,390 (0/ 0) # 1,428 |
SJC HCM | 7,280![]() ![]() (-30 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 7,280![]() ![]() (-30 ![]() ![]() |
SJC Danang | 7,280![]() ![]() (-30 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 7,280![]() ![]() (-30 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 7,280![]() ![]() (-30 ![]() ![]() |
Cập nhật 09-12-2023 15:19:06 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,004.55 | -23.36 | -1.15% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
RON 95-III | 22.320 | 22.760 |
E5 RON 92-II | 21.290 | 21.710 |
DO 0.05S | 19.720 | 20.110 |
DO 0,001S-V | 21.120 | 21.540 |
Dầu hỏa 2-K | 20.920 | 21.330 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $71.43 | -3.86 | -0.05% |
Brent | $75.99 | -4.07 | -0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.020,00 | 24.390,00 |
EUR | 25.455,84 | 26.853,68 |
GBP | 29.658,76 | 30.921,80 |
JPY | 163,54 | 173,11 |
KRW | 16,01 | 19,40 |
Cập nhật lúc 15:13:10 09/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |