

Vietstock - Hôm nay, tuyên án cựu Bí thư Đồng Nai trong vụ AIC 'thông thầu'
Sau 15 ngày xét xử và nghị án, sáng nay (4/1), TAND TP Hà Nội sẽ tuyên cựu Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai Trần Đình Thành trong vụ án “Vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng”, xảy ra tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, Công ty AIC và các đơn vị liên quan.
Trước đó, khi nêu quan điểm luận tội, ông Thành cùng cựu Chủ tịch UBND tỉnh này là ông Đinh Quốc Thái bị Viện kiểm sát đề nghị các mức án từ 8 đến 11 năm tù về tội “Nhận hối lộ”.
Ông Trần Đình Thành (trái) và ông Đinh Quốc Thái |
Bị cáo Nguyễn Thị Thanh Nhàn (Chủ tịch Công ty AIC, đang bỏ trốn), bị đề nghị tổng mức án 30 năm tù cho hai tội “Vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng” và “Đưa hối lộ”. Nhóm 33 bị cáo còn lại bị đề nghị từ 30 tháng tù treo đến 27 năm tù giam.
Quá trình xét xử, đại diện Công ty AIC cho biết, doanh nghiệp đồng ý bồi thường toàn bộ 152 tỷ đồng trong vụ án và mong HĐXX xem xét cho các bị cáo là nhân viên của AIC không phải bồi thường nữa.
Cáo trạng xác định, bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn là người “đạo diễn” toàn bộ hoạt động để Công ty AIC trúng 16 gói thầu tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, qua đó hưởng lợi hơn 140 tỷ đồng, gây thiệt hại cho Nhà nước 152 tỷ đồng.
Hoàng An
EUR/USD
1.0871
-0.0018 (-0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/USD
1.0871
-0.0018 (-0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
GBP/USD
1.2388
-0.0018 (-0.15%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/JPY
129.82
-0.40 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
AUD/USD
0.7116
+0.0002 (+0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
USD/CAD
1.3305
-0.0015 (-0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/JPY
141.11
-0.68 (-0.48%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/CHF
1.0016
-0.0003 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Gold Futures
1,926.70
-3.30 (-0.17%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Silver Futures
23.715
-0.305 (-1.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Copper Futures
4.2470
-0.0205 (-0.48%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
82.03
+1.02 (+1.26%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Brent Oil Futures
88.59
+1.12 (+1.28%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.870
+0.022 (+0.77%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Coffee C Futures
168.50
+1.35 (+0.81%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,180.75
+6.77 (+0.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
S&P 500
4,073.94
+13.51 (+0.33%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
DAX
15,158.45
+25.60 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
FTSE 100
7,771.66
+10.55 (+0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Hang Seng
22,688.90
+122.12 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,910.60
+12.64 (+0.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
9,051.58
+15.98 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
52.735
+0.115 (+0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
56.43
+0.39 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
221.73
+0.13 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
147.85
+2.57 (+1.77%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
9.735
+0.008 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Siemens AG Class N
144.40
+0.34 (+0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
12.358
+0.226 (+1.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0871 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2388 | Buy | |||
USD/JPY | 129.82 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7116 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3305 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 141.11 | Neutral | |||
EUR/CHF | 1.0016 | ↑ Sell |
Gold | 1,926.70 | Neutral | |||
Silver | 23.715 | Neutral | |||
Copper | 4.2470 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 82.03 | Buy | |||
Brent Oil | 88.59 | Buy | |||
Natural Gas | 2.870 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 168.50 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,180.75 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,073.94 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,158.45 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,771.66 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 22,688.90 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,910.60 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,051.58 | ↑ Buy |
BASF | 52.735 | ↑ Buy | |||
Bayer | 56.43 | ↑ Buy | |||
Allianz | 221.73 | ↑ Buy | |||
Adidas | 147.85 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.735 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 144.40 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 12.358 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,720![]() ![]() (30 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
Cập nhật 27-01-2023 22:16:32 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,927.01 | -3.56 | -0.18% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
RON 95-III | 22.150 | 22.590 |
E5 RON 92-II | 21.350 | 21.770 |
DO 0.05S | 21.630 | 22.060 |
DO 0,001S-V | 23.390 | 23.850 |
Dầu hỏa 2-K | 21.800 | 22.230 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.14 | -0.9 | -1.11% |
Brent | $88.35 | -0.98 | -1.12% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.260,00 | 23.630,00 |
EUR | 24.857,55 | 26.249,47 |
GBP | 28.270,18 | 29.475,66 |
JPY | 175,71 | 186,02 |
KRW | 16,43 | 20,02 |
Cập nhật lúc 18:54:25 27/01/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |