net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

HPI phải nộp 115 triệu đồng tiền phạt vi phạm hành chính

AiVIF - HPI phải nộp 115 triệu đồng tiền phạt vi phạm hành chínhTheo thông báo ngày 12/01, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) quyết định xử phạt CTCP Khu công nghiệp Hiệp...
HPI phải nộp 115 triệu đồng tiền phạt vi phạm hành chính HPI phải nộp 115 triệu đồng tiền phạt vi phạm hành chính

AiVIF - HPI phải nộp 115 triệu đồng tiền phạt vi phạm hành chính

Theo thông báo ngày 12/01, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) quyết định xử phạt CTCP Khu công nghiệp Hiệp Phước (UPCoM: HPI) về các hành vi vi phạm với tổng số tiền 115 triệu đồng.

Theo đó, HPI sẽ bị phạt 100 triệu đồng cho các hành vi: Không công bố đối với thông tin phải công bố và công bố thông tin không đúng thời hạn.

Cụ thể, Công ty đã không công bố báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2021, BCTC năm 2021 kiểm toán, báo cáo thường niên 2021, BCTC bán niên soát xét 2022, Nghị quyết số 01/2021/NQ-HIPC-ĐHĐCĐTN ngày 11/12/2021.

Công ty công bố thông tin không đúng thời hạn đối với các tài liệu: Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 2022, BCTC quý 4/2020, BCTC quý 2/2021, BCTC quý 4/2021, BCTC bán niên soát xét 2021, Quyết định số 35/2022/QĐST-KDTM ngày 07/7/2022 của Toà án nhân dân huyện Nhà Bè liên quan đến việc huỷ bỏ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HIPC-ĐHĐCĐTN của CTCP Khu Công nghiệp Hiệp Phước.

Công ty chịu thêm mức phạt 15 triệu đồng vì không xây dựng, trình ĐHĐCĐ thông qua quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát.

Ngoài ra, Công ty còn chịu hình thức phạt cảnh cáo đối với hành vi không ban hành quy chế về công bố thông tin.

Kha Nguyễn

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
29-11-2023 06:43:34 (UTC+7)

EUR/USD

1.1004

+0.0014 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

EUR/USD

1.1004

+0.0014 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

GBP/USD

1.2710

+0.0018 (+0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

USD/JPY

147.13

-0.35 (-0.24%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

AUD/USD

0.6657

+0.0008 (+0.13%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

USD/CAD

1.3566

-0.0008 (-0.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

EUR/JPY

161.87

-0.25 (-0.15%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

EUR/CHF

0.9653

0.0000 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Gold Futures

2,044.25

+2.65 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Silver Futures

25.115

+0.070 (+0.28%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

Copper Futures

3.8502

+0.0024 (+0.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Crude Oil WTI Futures

76.59

+0.02 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Brent Oil Futures

81.47

+0.02 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Natural Gas Futures

2.797

+0.009 (+0.32%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

US Coffee C Futures

172.53

+3.48 (+2.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Euro Stoxx 50

4,347.25

-7.16 (-0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

S&P 500

4,554.89

+4.46 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,992.67

+26.30 (+0.16%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

FTSE 100

7,455.24

-5.46 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

17,383.50

-145.50 (-0.83%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,792.55

-8.60 (-0.48%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

IBEX 35

10,003.40

+67.30 (+0.68%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

42.705

-0.490 (-1.13%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

30.56

-1.11 (-3.49%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

230.55

+0.05 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Adidas AG

186.66

+1.42 (+0.77%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

7.787

+0.064 (+0.83%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Siemens AG Class N

151.42

+1.18 (+0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

11.090

+0.038 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

    EUR/USD 1.1004 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2710 ↑ Buy  
    USD/JPY 147.13 Buy  
    AUD/USD 0.6657 Buy  
    USD/CAD 1.3566 Neutral  
    EUR/JPY 161.87 Buy  
    EUR/CHF 0.9653 Neutral  
    Gold 2,044.25 ↑ Buy  
    Silver 25.115 ↑ Buy  
    Copper 3.8502 Neutral  
    Crude Oil WTI 76.59 Neutral  
    Brent Oil 81.47 Sell  
    Natural Gas 2.797 Neutral  
    US Coffee C 172.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,347.25 ↑ Buy  
    S&P 500 4,554.89 ↑ Buy  
    DAX 15,992.67 Buy  
    FTSE 100 7,455.24 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,383.50 Buy  
    Small Cap 2000 1,792.55 Sell  
    IBEX 35 10,003.40 ↑ Sell  
    BASF 42.705 Sell  
    Bayer 30.56 ↑ Sell  
    Allianz 230.55 ↑ Buy  
    Adidas 186.66 Sell  
    Lufthansa 7.787 ↑ Sell  
    Siemens AG 151.42 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 11.090 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,425
SJC HCM7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,423
SJC Hanoi7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Danang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Nhatrang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Cantho7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
Cập nhật 29-11-2023 06:43:37
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,043.10 +27.75 1.38%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.71024.180
RON 95-III23.02023.480
E5 RON 92-II21.69022.120
DO 0.05S20.28020.680
DO 0,001S-V21.68022.110
Dầu hỏa 2-K20.94021.350
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $76.62 +1.33 0.02%
Brent $81.43 +1.37 0.02%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.050,0024.420,00
EUR25.848,9127.268,27
GBP29.811,3031.080,78
JPY158,66167,95
KRW16,2019,64
Cập nhật lúc 06:35:05 29/11/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán