



Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023. Trong báo cáo vừa công bố, HSBC cho biết trong khi lạm phát chính của năm đã tương đối thấp ở mức 3,2%, Việt Nam tiếp tục chứng kiến áp lực lạm phát mạnh lên.
Tháng 12 là tháng thứ ba liên tiếp lạm phát vượt mức trần 4% của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam.
"Không chỉ lạm phát cơ bản tăng lên 5% so với cùng kỳ năm trước mà Việt Nam còn chứng kiến giá nguyên liệu thô tăng lên. Điều này có nghĩa là NHNN nhiều khả năng sẽ tiếp tục chu kỳ thắt chặt", HSBC cho biết.
Trong khi HSBC kỳ vọng NHNN thắt chặt tiền tệ chậm lại khi Fed được dự báo sẽ giảm tốc và biến động ngoại tệ được xoa dịu, chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục.
Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023, nâng lãi suất tái cấp vốn lên 7% vào giữa năm 2023.
EUR/USD
1.0509
-0.0061 (-0.58%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
EUR/USD
1.0509
-0.0061 (-0.58%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
GBP/USD
1.2141
-0.0016 (-0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
USD/JPY
149.57
+0.52 (+0.35%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6356
-0.0040 (-0.63%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
USD/CAD
1.3501
-0.0014 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/JPY
157.17
-0.43 (-0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9675
-0.0007 (-0.07%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Gold Futures
1,895.15
-24.65 (-1.28%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Silver Futures
22.823
-0.373 (-1.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Copper Futures
3.6407
-0.0083 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
93.88
+3.49 (+3.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
94.48
+2.05 (+2.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.901
+0.056 (+1.97%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Coffee C Futures
148.75
-2.10 (-1.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,131.65
+2.47 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
S&P 500
4,276.79
+3.26 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
DAX
15,217.45
-38.42 (-0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
FTSE 100
7,593.22
-32.50 (-0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Hang Seng
17,552.50
+77.50 (+0.44%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,780.55
+18.94 (+1.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
IBEX 35
9,331.90
-35.00 (-0.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
42.280
+0.170 (+0.40%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Bayer AG NA
45.72
+0.04 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
226.95
-3.50 (-1.52%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Adidas AG
157.62
-2.32 (-1.45%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
7.653
+0.046 (+0.60%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Siemens AG Class N
134.20
+4.28 (+3.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
10.342
+0.244 (+2.42%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0509 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2141 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 149.57 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6356 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3501 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 157.17 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9675 | Neutral |
Gold | 1,895.15 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.823 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.6407 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 93.88 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 94.48 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.901 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 148.75 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,131.65 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,276.79 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,217.45 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,593.22 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 17,552.50 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,780.55 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,331.90 | ↑ Buy |
BASF | 42.280 | Neutral | |||
Bayer | 45.72 | ↑ Sell | |||
Allianz | 226.95 | ↑ Sell | |||
Adidas | 157.62 | Buy | |||
Lufthansa | 7.653 | Sell | |||
Siemens AG | 134.20 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.342 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,880 (0/ 0) # 1,281 |
SJC HCM | 6,810/ 6,880 (0/ 0) # 1,281 |
SJC Hanoi | 6,810/ 6,882 (0/ 0) # 1,283 |
SJC Danang | 6,810/ 6,882 (0/ 0) # 1,283 |
SJC Nhatrang | 6,810/ 6,882 (0/ 0) # 1,283 |
SJC Cantho | 6,810/ 6,882 (0/ 0) # 1,283 |
Cập nhật 28-09-2023 01:45:15 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,876.91 | -24.9 | -1.31% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $92.99 | +10.98 | 0.13% |
Brent | $94.38 | +8.72 | 0.10% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.170,00 | 24.540,00 |
EUR | 25.069,87 | 26.446,24 |
GBP | 28.826,31 | 30.053,60 |
JPY | 158,86 | 168,17 |
KRW | 15,59 | 19,00 |
Cập nhật lúc 18:53:02 27/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |