



Lãi suất tiết kiệm tại KienlongBank trong tháng 11/2022 đã có nhiều thay đổi theo xu hướng tăng so với cùng kỳ tháng trước. Ngân hàng Kiên Long (KienlongBank, mã chứng khoán: KLB (HN:KLB)) vừa thông báo điều chỉnh lãi suất tiết kiệm với mức lãi suất cao nhất là 9,6%/năm.
Cụ thể, mức lãi suất 9,6%/năm được áp dụng cho kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng khi gửi tiền tiết kiệm theo hình thức trực tuyến. Đây là mức lãi suất cao nhất được áp dụng tại ngân hàng.
Ngoài ra, với khách hàng có kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng cũng tăng lãi suất lên mức 9,1%/năm. Tại kỳ hạn 12 tháng lãi suất tăng 0,6%/năm lên 9,5%/năm.
Tại các kỳ hạn ngắn 1-3 tháng, lãi suất cũng được niêm yết ở mức kịch trần 6%/năm.
Ở những kỳ hạn dài hơn, từ 24-36 tháng, lãi suất được niêm yết ở mức 9,2%/năm.
Trước đó, một ngân hàng khác cũng đã điều chỉnh tăng lãi suất lên mức 9%/năm là Techcombank (HM:TCB). Cụ thể, mức lãi suất 9%/năm được áp dụng cho tại kỳ hạn 12 tháng đối với khách hàng Private/VIP 1, áp dụng khi số tiền gửi từ 3 tỷ đồng.
Ngoài ra, một số ngân hàng cũng đã nâng lãi suất lên trên 9%/năm như VPBank (HM:VPB), Sacombank (HM:STB), VIB (HM:VIB), SCB, SeABank,…
EUR/USD
1.0570
+0.0011 (+0.10%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
EUR/USD
1.0570
+0.0011 (+0.10%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
GBP/USD
1.2192
-0.0004 (-0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
USD/JPY
149.44
+0.15 (+0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
AUD/USD
0.6431
+0.0008 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
USD/CAD
1.3560
+0.0073 (+0.55%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
EUR/JPY
157.95
+0.20 (+0.13%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
EUR/CHF
0.9675
+0.0008 (+0.08%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Gold Futures
1,867.15
-11.45 (-0.61%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
22.448
-0.293 (-1.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Copper Futures
3.7308
+0.0228 (+0.61%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Crude Oil WTI Futures
91.11
-0.60 (-0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Brent Oil Futures
92.52
-0.58 (-0.62%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Natural Gas Futures
2.946
+0.001 (+0.03%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Coffee C Futures
145.65
-1.55 (-1.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Euro Stoxx 50
4,173.35
+11.79 (+0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
4,285.25
-14.45 (-0.34%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
DAX
15,386.58
+63.08 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,608.08
+6.23 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,822.00
+471.00 (+2.71%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,780.95
-13.36 (-0.74%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
IBEX 35
9,428.00
+1.20 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
BASF SE NA O.N.
42.950
+0.305 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Bayer AG NA
45.45
+0.10 (+0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Allianz SE VNA O.N.
225.70
-2.85 (-1.25%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Adidas AG
166.62
+9.76 (+6.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
7.506
-0.023 (-0.31%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Siemens AG Class N
135.66
+0.08 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Bank AG
10.450
+0.068 (+0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0570 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2192 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 149.44 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6431 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3560 | Neutral | |||
EUR/JPY | 157.95 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9675 | Neutral |
Gold | 1,867.15 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.448 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7308 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 91.11 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 92.52 | Sell | |||
Natural Gas | 2.946 | Buy | |||
US Coffee C | 145.65 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,173.35 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,285.25 | Neutral | |||
DAX | 15,386.58 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,608.08 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,822.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,780.95 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,428.00 | ↑ Sell |
BASF | 42.950 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.45 | ↑ Sell | |||
Allianz | 225.70 | Sell | |||
Adidas | 166.62 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.506 | Neutral | |||
Siemens AG | 135.66 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.450 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,880 (0/ 0) # 1,361 |
SJC HCM | 6,820/ 6,890 (0/ 0) # 1,372 |
SJC Hanoi | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Danang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Nhatrang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Cantho | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
Cập nhật 30-09-2023 00:23:10 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,851.09 | -15.65 | -0.84% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.28 | +8.27 | 0.10% |
Brent | $92.35 | +6.69 | 0.08% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.090,00 | 24.460,00 |
EUR | 25.089,27 | 26.466,85 |
GBP | 28.963,54 | 30.196,84 |
JPY | 158,64 | 167,93 |
KRW | 15,63 | 19,04 |
Cập nhật lúc 18:53:44 29/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |