

Mức lãi suất tiền gửi cao nhất tại ngân hàng này ghi nhận được lên đến 10,7%/năm. Bước sang tháng 1/2023, Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) tiếp tục có động thái điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân ở hầu hết các kỳ hạn.
Theo đó, khách hàng có các khoản tiền gửi tại quầy sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 6 - 10,7%/năm đối với kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất Ngân hàng Nam Á tại kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng được ấn định là 6%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất tăng thêm 0,2 điểm % từ mức 8,3%/năm lên 8,5%/năm. Tại hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng lãi suất ghi nhận lần lượt là 9%/năm và 9,3%/năm, cùng tăng thêm 0,7 điểm % so với tháng trước.
Tiền gửi ở kỳ hạn 9 - 11 tháng cùng có lãi suất là 8,5%/năm, cao hơn tháng trước 0,2 điểm %.
Đặc biệt, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được áp dụng lãi suất 10,7%/năm và phải được được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng, lãi suất áp dụng bằng với kỳ hạn 14 tháng là 8,6%/năm.
Khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 15 - 35 tháng được nhận lãi suất là 9%/năm, tăng 0,2 điểm % so với trước.
Tại kỳ hạn 24 tháng, khách hàng có số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng được áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng là 9%/năm.
Khách hàng gửi tiền ở kỳ hạn 36 tháng với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được áp dụng lãi suất 10,5%/năm đồng thời được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng là 9%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng cũng áp dụng mức lãi suất tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần được giữ nguyên là 1%/năm.
Hình thức Online
Lãi suất Ngân hàng Nam Á áp dụng cho tiền gửi tiết kiệm online cũng được điều chỉnh tăng thêm tại một số kỳ hạn.
Nguồn: Nam A Bank |
So sánh với tháng trước, lãi suất tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng cao hơn 0,1 - 0,6 điểm %. Còn tại các kỳ hạn gửi khác lãi suất vẫn được áp dụng ở mức cũ.
EUR/USD
1.0864
-0.0025 (-0.23%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
EUR/USD
1.0864
-0.0025 (-0.23%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
GBP/USD
1.2370
-0.0037 (-0.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/JPY
129.71
-0.49 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.7110
-0.0004 (-0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
USD/CAD
1.3329
+0.0009 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/JPY
140.93
-0.87 (-0.61%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
EUR/CHF
1.0018
-0.0002 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,930.60
+0.60 (+0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Silver Futures
23.648
-0.372 (-1.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Copper Futures
4.2530
-0.0145 (-0.34%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
82.33
+1.32 (+1.63%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
88.78
+1.31 (+1.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.812
-0.036 (-1.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
US Coffee C Futures
166.90
-0.25 (-0.15%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,159.95
-14.03 (-0.34%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
S&P 500
4,060.43
+44.21 (+1.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
15,096.45
-36.40 (-0.24%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
FTSE 100
7,758.09
-3.02 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
22,688.90
+122.12 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,903.06
+12.75 (+0.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (2)
IBEX 35
9,030.66
-4.94 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
52.570
-0.050 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
56.22
+0.18 (+0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
221.63
+0.03 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Adidas AG
147.15
+1.87 (+1.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Lufthansa AG
9.735
+0.008 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
143.63
-0.43 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Deutsche Bank AG
12.315
+0.183 (+1.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0864 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2370 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 129.71 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7110 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3329 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 140.93 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 1.0018 | ↑ Sell |
Gold | 1,930.60 | Neutral | |||
Silver | 23.648 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.2530 | Buy | |||
Crude Oil WTI | 82.33 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 88.78 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.812 | Neutral | |||
US Coffee C | 166.90 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,159.95 | Sell | |||
S&P 500 | 4,060.43 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,096.45 | Sell | |||
FTSE 100 | 7,758.09 | Sell | |||
Hang Seng | 22,688.90 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,903.06 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,030.66 | Neutral |
BASF | 52.570 | ↑ Sell | |||
Bayer | 56.22 | ↑ Sell | |||
Allianz | 221.63 | ↑ Sell | |||
Adidas | 147.15 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.735 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 143.63 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 12.315 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,720![]() ![]() (30 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,750![]() ![]() (60 ![]() ![]() |
Cập nhật 27-01-2023 21:06:07 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,930.28 | -0.29 | -0.02% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
RON 95-III | 22.150 | 22.590 |
E5 RON 92-II | 21.350 | 21.770 |
DO 0.05S | 21.630 | 22.060 |
DO 0,001S-V | 23.390 | 23.850 |
Dầu hỏa 2-K | 21.800 | 22.230 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.25 | -1.01 | -1.25% |
Brent | $88.34 | -0.97 | -1.10% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.260,00 | 23.630,00 |
EUR | 24.857,55 | 26.249,47 |
GBP | 28.270,18 | 29.475,66 |
JPY | 175,71 | 186,02 |
KRW | 16,43 | 20,02 |
Cập nhật lúc 18:54:25 27/01/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |