



SSI (HM:SSI) Research ước tính, lợi nhuận trước thuế (LNTT) của Sacombank sẽ đạt 1,8 nghìn tỷ đồng, tăng 63,5% trong quý 4/2022 giúp ngân hàng ghi nhận LNTT cả năm 2022 đạt hơn 6,3 nghìn tỷ đồng. Theo Báo cáo ước tính KQKD quý 4/2022 của SSI Research vừa công bố, LNTT của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã:HM:STB) dự kiến đạt hơn 1,8 nghìn tỷ đồng trong quý 4/2022, tăng 63,5% so với cùng kỳ giúp STB ghi nhận LNTT cả năm 2022 đạt hơn 6,3 nghìn tỷ đồng. Nhóm phân tích cho rằng, việc xử lý các khoản nợ tồn đọng sẽ là động lực chính để ngân hàng tăng lợi nhuận cốt lõi.
Trong năm 2023, SSI Research kỳ vọng, Sacombank sẽ đạt LNTT là 11,5 nghìn tỷ đồng, với NIM là 4,48% và ROE tăng vọt lên 22% từ 13,9% vào năm 2022.
SSI Research cũng đưa ra khuyến nghị tích cực cho nhà đầu tư đối với cổ phiếu STB.
Kết phiên giao dịch ngày 30/12/2022, cổ phiếu STB đạt mức 21.900 đồng/cổ phiếu, vốn hóa của ngân hàng là 1.799 triệu USD, tương đương 42.417 tỷ đồng. Hiện tỷ lệ sở hữu nước ngoài của STB đã đạt 27% trên 30% cổ phần được phép sở hữu.
SSI Research dự báo, chỉ số P/E và P/B của STB sẽ có xu hướng giảm theo các năm. Cụ thể, P/E sẽ giảm từ 21,8 vào năm 2021 xuống 10,9 vào năm 2022 và 6 vào năm 2023. Trong khi đó, P/B sẽ giảm từ 1,7 xuống 1,1 vào năm 2022 và 0,9 vào năm 2023.
Kết phiên giao dịch ngày 11/01/2023, cổ phiếu STB giảm 1% xuống 24.700 đồng/cổ phiếu. Đây là phiên giảm thứ 3 liên tiếp của mã cổ phiếu này.
EUR/USD
1.0582
+0.0023 (+0.22%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD
1.0582
+0.0023 (+0.22%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
GBP/USD
1.2218
+0.0021 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
USD/JPY
149.43
+0.14 (+0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
AUD/USD
0.6449
+0.0026 (+0.40%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
USD/CAD
1.3536
+0.0050 (+0.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
EUR/JPY
158.11
+0.36 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9672
+0.0005 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Gold Futures
1,869.85
-8.75 (-0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Silver Futures
22.525
-0.216 (-0.95%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Copper Futures
3.7317
+0.0237 (+0.64%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Crude Oil WTI Futures
91.00
-0.71 (-0.77%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Brent Oil Futures
92.56
-0.54 (-0.58%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.950
+0.005 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Coffee C Futures
146.73
-0.47 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,173.35
+11.79 (+0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
4,308.14
+8.44 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
DAX
15,386.05
+62.55 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,608.36
+6.51 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,822.00
+471.00 (+2.71%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,788.35
-5.96 (-0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
IBEX 35
9,423.88
-2.92 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
BASF SE NA O.N.
42.910
+0.265 (+0.62%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Bayer AG NA
45.48
+0.13 (+0.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Allianz SE VNA O.N.
225.88
-2.68 (-1.17%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Adidas AG
166.64
+9.78 (+6.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
7.518
-0.011 (-0.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Siemens AG Class N
135.90
+0.32 (+0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Bank AG
10.458
+0.075 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0582 | Buy | |||
GBP/USD | 1.2218 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 149.43 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6449 | Sell | |||
USD/CAD | 1.3536 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 158.11 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9672 | ↑ Sell |
Gold | 1,869.85 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.525 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7317 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 91.00 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 92.56 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.950 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 146.73 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,173.35 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,308.14 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,386.05 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,608.36 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,822.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,788.35 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,423.88 | ↑ Sell |
BASF | 42.910 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.48 | ↑ Sell | |||
Allianz | 225.88 | Sell | |||
Adidas | 166.64 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.518 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 135.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.458 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830![]() ![]() (0/ 0) # 1,361 |
SJC HCM | 6,820![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,820![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,820![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,820![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,820![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 29-09-2023 22:47:30 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,853.15 | -13.59 | -0.73% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.28 | +8.27 | 0.10% |
Brent | $92.43 | +6.77 | 0.08% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.090,00 | 24.460,00 |
EUR | 25.089,27 | 26.466,85 |
GBP | 28.963,54 | 30.196,84 |
JPY | 158,64 | 167,93 |
KRW | 15,63 | 19,04 |
Cập nhật lúc 18:53:44 29/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |