


Investing.com - Trong báo cáo hàng tháng công bố ngày 9/1, Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) nhận định Khu vực sử dụng đồng euro (Eurozone) sẽ chứng kiến lương tăng rất mạnh trong tháng tới để bắt kịp với lạm phát.
Theo báo cáo, các thị trường việc làm mạnh sẽ đưa đến việc lương tối thiểu tăng và yêu cầu tăng lương của các nghiệp đoàn cũng sẽ gây thêm sức ép.
Trong tháng 12/2022, lạm phát tại Eurozone đã giảm xuống dưới 10%, sau 18 tháng tăng liên tục.
Tuy nhiên, báo cáo giải thích rằng lương thực tế giảm đáng kể so với năm 2019, thời điểm trước đại dịch, do lạm phát làm giảm sức mua, với tăng trưởng lương hàng năm của quý II/2022 ở Eurozone là 5,2%.
Lĩnh vực dịch vụ đi ngược xu hướng, khi mức lương vượt so với trước đại dịch, do tình trạng thiếu lao động nghiêm trọng.
Các nghiệp đoàn lao động được cho là sẽ thúc đẩy việc tăng lương, đặc biệt là trong các lĩnh vực có mức lương thấp hơn.
Tháng 12/2022, ECB nhận định lương sẽ tăng 5,2% trong năm 2023, sau khi tăng 4,5% trong năm 2022.
Trong dài hạn, ECB cho rằng đà tăng trưởng lương sẽ vấp phải những trở ngại như nền kinh tế giảm tốc và sự thiếu chắc chắn về triển vọng của nền kinh tế, một phần do xung đột tại Ukraine.
EUR/USD
1.0723
+0.0004 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/USD
1.0723
+0.0004 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
GBP/USD
1.2370
+0.0030 (+0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
USD/JPY
140.07
-0.54 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
AUD/USD
0.6548
+0.0026 (+0.40%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
USD/CAD
1.3577
-0.0033 (-0.24%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
EUR/JPY
150.19
-0.56 (-0.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9685
-0.0024 (-0.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Gold Futures
1,963.95
+0.85 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Silver Futures
23.350
-0.010 (-0.04%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Copper Futures
3.6818
-0.0002 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Crude Oil WTI Futures
73.15
+0.48 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
Brent Oil Futures
77.38
+0.28 (+0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.357
-0.060 (-2.48%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (0)
US Coffee C Futures
180.75
-1.95 (-1.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,320.01
+50.37 (+1.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
S&P 500
4,205.45
+54.17 (+1.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
DAX
15,952.73
-31.24 (-0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
FTSE 100
7,627.20
+56.33 (+0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Hang Seng
18,491.00
-60.11 (-0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
US Small Cap 2000
1,773.02
+18.42 (+1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
IBEX 35
9,180.10
-11.00 (-0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
BASF SE NA O.N.
46.705
-0.205 (-0.44%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
54.35
-0.05 (-0.09%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
Allianz SE VNA O.N.
207.75
+0.35 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Adidas AG
154.32
-1.12 (-0.72%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Lufthansa AG
9.196
-0.026 (-0.28%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Siemens AG Class N
156.00
-0.68 (-0.43%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
9.690
-0.052 (-0.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0723 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2370 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 140.07 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6548 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3577 | Buy | |||
EUR/JPY | 150.19 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9685 | ↑ Sell |
Gold | 1,963.95 | ↑ Buy | |||
Silver | 23.350 | Buy | |||
Copper | 3.6818 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 73.15 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 77.38 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.357 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 180.75 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,320.01 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,205.45 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,952.73 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,627.20 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 18,491.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,773.02 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,180.10 | ↑ Buy |
BASF | 46.705 | Neutral | |||
Bayer | 54.35 | Buy | |||
Allianz | 207.75 | ↑ Buy | |||
Adidas | 154.32 | Sell | |||
Lufthansa | 9.196 | Sell | |||
Siemens AG | 156.00 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.690 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,640/ 6,680 (0/ 0) # 1,135 |
SJC HCM | 6,635![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,635![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,635![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,635![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,635![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 30-05-2023 09:24:26 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,945.90 | +1.93 | 0.10% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.270 | 22.710 |
RON 95-III | 21.490 | 21.910 |
E5 RON 92-II | 20.480 | 20.880 |
DO 0.05S | 17.950 | 18.300 |
DO 0,001S-V | 18.810 | 19.180 |
Dầu hỏa 2-K | 17.960 | 18.310 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $73.15 | -7.37 | -0.09% |
Brent | $77.34 | -7.29 | -0.09% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.280,00 | 23.650,00 |
EUR | 24.502,28 | 25.874,28 |
GBP | 28.257,08 | 29.461,99 |
JPY | 162,61 | 172,15 |
KRW | 15,35 | 18,70 |
Cập nhật lúc 09:18:55 30/05/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |