

Vietstock - Mặt bằng cho thuê ở trung tâm bao giờ hết ế?
Mặc dù các dịch vụ, ăn uống, mua sắm đã bình thường trở lại nhưng nhiều mặt bằng cho thuê, tòa nhà, khách sạn… ở khu vực trung tâm TP HCM vẫn còn ế ẩm, biển dán thông báo bán, cho thuê mặt bằng dày đặt, kéo dài nhiều tháng thậm chí cả năm.
Có nhiều mặt bằng được môi giới cho biết đã hạ giá thuê nhiều nhưng vẫn chưa tìm được khách. Cũng có một số mặt bằng của một đại gia nổi tiếng nên họ không cần hạ giá thuê, giữ giá để chờ thời cơ. Mặt bằng ở khu quận 1, quận 3 này thuộc các tuyến đường Đồng Khởi, Mạc Thị Bưởi, Ngô Đức Kế, Tôn Thất Tùng, Pastuer… đang treo biển cho thuê rất nhiều, tùy diện tích và vị trí tuyến đường mà giá thuê từ 4.000 USD đến vài chục ngàn USD/tháng.
Mặt bằng cho thuê ở khu vực trung tâm ế ẩm một phần do giá thuê tương đối cao |
Trong khi đó, các chuyên gia bất động sản cũng như những người chuyên tư vấn, kinh doanh ngành dịch vụ ăn uống, cho rằng việc mặt bằng cho thuê ở khu vực trung tâm ế ẩm một phần là do giá thuê tương đối cao, vị trí cũng không thuận lợi như trước, do nhà kinh doanh thắt chặt chi tiêu trong khi quốc tế trở lại Việt Nam không đông như hồi trước đại dịch.
Mặt khác, việc thiếu chỗ đậu xe nên nhiều vị trí dù đẹp mà không phù hợp với các ngành nghề có liên quan ăn uống… Đặc biệt, sau nhiều "tổn thương, thua lỗ" nhiều chủ nhà hàng đã không dám trở lại với các mặt bằng quá tốn kém, họ chú trọng bán online, vì vậy mặt bằng đẹp vẫn khó cho thuê.
Tin, ảnh: Sơn Nhung
EUR/USD
1.0561
+0.0007 (+0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD
1.0561
+0.0007 (+0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
GBP/USD
1.2277
+0.0015 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
USD/JPY
134.66
-0.51 (-0.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (0)
AUD/USD
0.6921
-0.0027 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.2892
-0.0001 (-0.01%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/JPY
142.22
-0.44 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/CHF
1.0108
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (4)
Gold Futures
1,836.55
+6.25 (+0.34%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Silver Futures
21.367
+0.208 (+0.98%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Copper Futures
3.7855
+0.0410 (+1.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Crude Oil WTI Futures
107.44
-0.18 (-0.17%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Brent Oil Futures
109.10
0.00 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Natural Gas Futures
6.207
-0.074 (-1.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
US Coffee C Futures
223.40
-5.60 (-2.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
3,533.17
+96.88 (+2.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
S&P 500
3,911.74
+116.01 (+3.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
DAX
13,118.13
+205.54 (+1.59%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
FTSE 100
7,208.81
+188.36 (+2.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Hang Seng
22,154.50
+435.44 (+2.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,765.74
+54.06 (+3.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
8,244.10
+137.70 (+1.70%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
BASF SE NA O.N.
42.215
+0.785 (+1.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Bayer AG NA
57.79
-0.75 (-1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
181.20
+2.20 (+1.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Adidas AG
170.36
+3.30 (+1.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Deutsche Lufthansa AG
5.966
-0.310 (-4.94%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Siemens AG Class N
102.62
+3.36 (+3.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
8.919
+0.407 (+4.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0561 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2277 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 134.66 | Buy | |||
AUD/USD | 0.6921 | Sell | |||
USD/CAD | 1.2892 | Buy | |||
EUR/JPY | 142.22 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 1.0108 | ↑ Buy |
Gold | 1,836.55 | Buy | |||
Silver | 21.367 | Neutral | |||
Copper | 3.7855 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 107.44 | Neutral | |||
Brent Oil | 109.10 | Neutral | |||
Natural Gas | 6.207 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 223.40 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,533.17 | Neutral | |||
S&P 500 | 3,911.74 | ↑ Buy | |||
DAX | 13,118.13 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,208.81 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 22,154.50 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,765.74 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,244.10 | Sell |
BASF | 42.215 | ↑ Buy | |||
Bayer | 57.79 | ↑ Sell | |||
Allianz | 181.20 | ↑ Sell | |||
Adidas | 170.36 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 5.966 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 102.62 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 8.919 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,775![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,795![]() (10 ![]() |
SJC Hanoi | 6,795![]() (10 ![]() |
SJC Danang | 6,795![]() (10 ![]() |
SJC Nhatrang | 6,795![]() (10 ![]() |
SJC Cantho | 6,795![]() (10 ![]() |
Cập nhật 27-06-2022 09:16:39 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,834.80 | +7.52 | 0.41% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 33.470 | 34.130 |
RON 95-III | 32.870 | 33.520 |
E5 RON 92-II | 31.300 | 31.920 |
DO 0.05S | 30.010 | 30.610 |
DO 0,001S-V | 30.810 | 31.420 |
Dầu hỏa 2-K | 28.780 | 29.350 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $106.34 | -0.91 | -0.87% |
Brent | $109.09 | -1.04 | -0.96% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.080,00 | 23.390,00 |
EUR | 23.932,61 | 25.273,13 |
GBP | 27.815,29 | 29.001,83 |
JPY | 167,64 | 177,48 |
KRW | 15,57 | 18,97 |
Cập nhật lúc 09:14:15 27/06/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |