



Masvn dự báo chính sách tiền tệ sẽ tiếp tục được thắt chặt trong nửa đầu năm 2023 trước khi nới lỏng dần. Theo báo cáo chiến lược năm 2023 của Chứng khoán Mirae Asset (Masvn), các chuyên gia cho rằng, trong bối cảnh Fed tăng lãi suất và đồng USD mạnh lên, Đồng Việt Nam (VND (HM:VND)) mất giá tương đối thấp khi so với mức mất giá của các đồng tiền châu Á khác trong năm 2022.
Đáng chú ý, Việt Nam đã bán khá nhiều USD để ổn định thị trường ngoại hối, với dự trữ ngoại hối giảm từ gần 110 tỷ USD vào cuối tháng 1 xuống còn khoảng 85,8 tỷ USD vào cuối tháng 9.
Cùng với áp lực lạm phát gia tăng, NHNN cũng đã tăng lãi suất tái cấp vốn từ 4% lên 6% (bằng mức trước Covid) với hai lần tăng liên tiếp, mỗi lần 100 điểm cơ bản, lần lượt vào ngày 23/9 và 25/10/2022.
Bên cạnh đó, Fed sẽ tiếp tục tăng lãi suất vào đầu năm 2023. Tuy nhiên, trong bối cảnh lo ngại về suy thoái kinh tế toàn cầu, các ngân hàng trung ương trên toàn thế giới, không chỉ riêng Fed, sẽ giảm tốc độ tăng lãi suất.
Như vậy, mức giảm giá của VND được kỳ vọng sẽ ở mức vừa phải nhờ cơ chế điều tiết cung cầu ngoại tệ linh hoạt của NHNN.
Ngoài ra, việc củng cố chính sách tài khóa (với tỷ lệ nợ công năm 2021 là 43,1% GDP) và bộ vốn đệm để ứng phó với các cú sốc từ bên ngoài (nhờ dòng vốn FDI ổn định và thặng dư tài khoản vãng lai) sẽ giúp ổn định vĩ mô nói chung.
EUR/USD
1.1002
+0.0012 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
EUR/USD
1.1002
+0.0012 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
GBP/USD
1.2706
+0.0013 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
USD/JPY
147.09
-0.40 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6656
+0.0008 (+0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
USD/CAD
1.3566
-0.0008 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/JPY
161.81
-0.31 (-0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
0.9652
0.0000 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Gold Futures
2,042.85
+1.25 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Silver Futures
25.087
+0.042 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Copper Futures
3.8502
+0.0024 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
76.62
+0.05 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Brent Oil Futures
81.47
+0.02 (+0.02%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Natural Gas Futures
2.796
+0.008 (+0.29%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
US Coffee C Futures
172.53
+3.48 (+2.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Euro Stoxx 50
4,347.25
-7.16 (-0.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
S&P 500
4,554.89
+4.46 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,992.67
+26.30 (+0.16%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
FTSE 100
7,455.24
-5.46 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Hang Seng
17,383.50
-145.50 (-0.83%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Small Cap 2000
1,792.55
-8.60 (-0.48%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
IBEX 35
10,003.40
+67.30 (+0.68%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
42.705
-0.490 (-1.13%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
30.56
-1.11 (-3.49%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
230.55
+0.05 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Adidas AG
186.66
+1.42 (+0.77%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
7.787
+0.064 (+0.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Siemens AG Class N
151.42
+1.18 (+0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
11.090
+0.038 (+0.34%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.1002 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2706 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 147.09 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6656 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3566 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 161.81 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9652 | Neutral |
Gold | 2,042.85 | ↑ Buy | |||
Silver | 25.087 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.8502 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 76.62 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 81.47 | Sell | |||
Natural Gas | 2.796 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 172.53 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,347.25 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,554.89 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,992.67 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,455.24 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,383.50 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,792.55 | Sell | |||
IBEX 35 | 10,003.40 | ↑ Sell |
BASF | 42.705 | Sell | |||
Bayer | 30.56 | ↑ Sell | |||
Allianz | 230.55 | ↑ Buy | |||
Adidas | 186.66 | Sell | |||
Lufthansa | 7.787 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 151.42 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 11.090 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,250/ 7,350 (0/ 0) # 1,425 |
SJC HCM | 7,250/ 7,350 (0/ 0) # 1,423 |
SJC Hanoi | 7,250/ 7,352 (0/ 0) # 1,425 |
SJC Danang | 7,250/ 7,352 (0/ 0) # 1,425 |
SJC Nhatrang | 7,250/ 7,352 (0/ 0) # 1,425 |
SJC Cantho | 7,250/ 7,352 (0/ 0) # 1,425 |
Cập nhật 29-11-2023 06:23:30 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,041.65 | +26.3 | 1.30% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.710 | 24.180 |
RON 95-III | 23.020 | 23.480 |
E5 RON 92-II | 21.690 | 22.120 |
DO 0.05S | 20.280 | 20.680 |
DO 0,001S-V | 21.680 | 22.110 |
Dầu hỏa 2-K | 20.940 | 21.350 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $76.66 | +1.37 | 0.02% |
Brent | $81.43 | +1.37 | 0.02% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.050,00 | 24.420,00 |
EUR | 25.848,91 | 27.268,27 |
GBP | 29.811,30 | 31.080,78 |
JPY | 158,66 | 167,95 |
KRW | 16,20 | 19,64 |
Cập nhật lúc 06:15:04 29/11/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |