

Vietstock - Mức điều chỉnh tiền lương đóng BHXH năm 2023 sẽ thay đổi?
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đang dự thảo Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
Điều chỉnh tiền lương tháng đã đóng BHXH
Theo dự thảo, tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP bao gồm: Người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội từ ngày 1/1/2016 trở đi, hưởng bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 và người lao động đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định, hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 được điều chỉnh theo công thức sau:
Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội sau điều chỉnh của từng năm = Tổng tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của từng năm x Mức điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng.
Trong đó, mức điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng được thực hiện theo bảng dưới đây:
Đối với người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định thì tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định từ ngày 1/1/2016 trở đi và tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định được điều chỉnh theo quy định trên.
Điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng BHXH
Theo dự thảo, thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP là người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 được điều chỉnh theo công thức sau:
Thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện sau điều chỉnh của từng năm = Tổng thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội của từng năm x Mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng.
Trong đó, mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng được thực hiện theo bảng dưới đây:
Dự thảo nêu rõ, đối với người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện thì thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được điều chỉnh theo quy định trên; tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được điều chỉnh theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP và nội dung nêu trên. Mức bình quân tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội làm căn cứ tính hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần và trợ cấp tuất một lần được tính theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP.
Nhật Quang
EUR/USD
1.0825
-0.0019 (-0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
EUR/USD
1.0825
-0.0019 (-0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
GBP/USD
1.2320
-0.0032 (-0.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
USD/JPY
130.40
-0.04 (-0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
AUD/USD
0.6995
-0.0065 (-0.91%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/CAD
1.3456
+0.0072 (+0.54%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
EUR/JPY
141.16
-0.28 (-0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/CHF
1.0044
+0.0015 (+0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Gold Futures
1,904.40
-18.50 (-0.96%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Silver Futures
23.262
-0.471 (-1.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Copper Futures
4.1357
-0.0663 (-1.58%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
76.83
-1.07 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
83.47
-1.03 (-1.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.636
-0.041 (-1.53%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
US Coffee C Futures
171.75
+1.35 (+0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,131.65
-26.98 (-0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,017.77
-52.79 (-1.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
DAX
15,020.85
-105.23 (-0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
FTSE 100
7,721.04
-63.83 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Hang Seng
21,842.33
-227.40 (-1.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,885.72
-25.74 (-1.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,027.45
-21.85 (-0.24%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
52.415
-0.365 (-0.69%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Bayer AG NA
56.23
-0.67 (-1.18%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
219.18
-2.17 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Adidas AG
145.88
-1.44 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Deutsche Lufthansa AG
9.605
-0.046 (-0.48%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Siemens AG Class N
142.99
-0.27 (-0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
12.228
-0.050 (-0.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0825 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2320 | Neutral | |||
USD/JPY | 130.40 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6995 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3456 | Neutral | |||
EUR/JPY | 141.16 | Neutral | |||
EUR/CHF | 1.0044 | ↑ Buy |
Gold | 1,904.40 | Neutral | |||
Silver | 23.262 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.1357 | Buy | |||
Crude Oil WTI | 76.83 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 83.47 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.636 | Neutral | |||
US Coffee C | 171.75 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,131.65 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,017.77 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,020.85 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,721.04 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 21,842.33 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,885.72 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,027.45 | Neutral |
BASF | 52.415 | Neutral | |||
Bayer | 56.23 | Buy | |||
Allianz | 219.18 | ↑ Sell | |||
Adidas | 145.88 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.605 | Sell | |||
Siemens AG | 142.99 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 12.228 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,640![]() ![]() (20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,620![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,620![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,620![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,620![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,620![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
Cập nhật 31-01-2023 17:50:30 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,904.66 | -17.36 | -0.90% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $76.99 | +1.09 | 1.39% |
Brent | $83.44 | +0.96 | 1.14% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.250,00 | 23.620,00 |
EUR | 24.796,68 | 26.185,21 |
GBP | 28.230,70 | 29.434,52 |
JPY | 174,96 | 185,23 |
KRW | 16,47 | 20,07 |
Cập nhật lúc 17:46:18 31/01/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |