

Dịch vụ
Vietstock - NCB ra mắt sản phẩm tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt”
Nhằm tối ưu hóa lợi ích khi gửi tiền và phục vụ khách hàng những tiện ích sử dụng vốn cao nhất, từ ngày 01/08/2022, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) ra mắt sản phẩm tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt”.
Cụ thể, “Rút gốc linh hoạt” là sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng với lãi suất hấp dẫn, cho phép khách hàng được rút một phần hoặc toàn bộ số tiền gốc trước hạn, số tiền gốc còn lại vẫn được NCB bảo toàn lãi suất có kỳ hạn như ban đầu.
Sản phẩm không giới hạn số lần rút gốc trước hạn, vì vậy, khách hàng có thể đăng ký gửi tiền với kỳ hạn dài hơn để hưởng lãi suất tốt hơn mà vẫn chủ động rút tiền linh hoạt khi có nhu cầu. Ngoài ra, sản phẩm cũng cho phép khách hàng thực hiện chuyển nhượng, cầm cố thẻ tiết kiệm để vay vốn tại ngân hàng.
Đại diện NCB chia sẻ: “Trước đây, khi cần rút tiền trước hạn thì người gửi tiền phải rút toàn bộ số tiền gửi và chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn, điều này khiến người gửi không mạnh dạn chọn các kỳ hạn dài hơn. Sản phẩm tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt” của NCB triển khai sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng vốn linh hoạt của khách hàng. Giờ đây, khi cần tiền đột xuất, khách hàng hoàn toàn có thể rút một phần tiền gửi của mình để tiêu dùng mà không phải tất toán trước hạn toàn bộ số tiền gửi”.
Việc ra mắt sản phẩm tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt” phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư số 04/2022/TT-NHNN mới được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, hứa hẹn sẽ đem đến những trải nghiệm gửi tiền thuận tiện, linh hoạt cho khách hàng.
Trong thời gian 3 tháng kể từ ngày ra mắt sản phẩm, NCB đang áp dụng chính sách cộng thêm 0.1%/năm lãi suất cho tất cả khách hàng gửi tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt”.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm tiết kiệm “Rút gốc linh hoạt”của NCB, khách hàng vui lòng liên hệ điểm giao dịch gần nhất của NCB, truy cập website https://www.ncb-bank.vn hoặc gọi tổng đài 1800 6166.
EUR/USD
1.0037
-0.0051 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
EUR/USD
1.0037
-0.0051 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
GBP/USD
1.1831
-0.0099 (-0.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/JPY
136.93
+1.04 (+0.77%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
AUD/USD
0.6873
-0.0046 (-0.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
USD/CAD
1.2993
+0.0046 (+0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
EUR/JPY
137.43
+0.35 (+0.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
EUR/CHF
0.9628
-0.0024 (-0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,760.30
-10.90 (-0.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Silver Futures
18.965
-0.499 (-2.56%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Copper Futures
3.6697
+0.0382 (+1.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Crude Oil WTI Futures
89.97
-0.53 (-0.59%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Brent Oil Futures
96.09
-0.50 (-0.52%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Natural Gas Futures
9.280
+0.092 (+1.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
US Coffee C Futures
216.20
+1.50 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
3,730.32
-47.06 (-1.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
S&P 500
4,228.48
-55.26 (-1.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
DAX
13,544.52
-152.89 (-1.12%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
FTSE 100
7,550.37
+8.52 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Hang Seng
19,773.03
+9.12 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,957.35
-43.38 (-2.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
IBEX 35
8,338.10
-92.20 (-1.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
43.035
-0.405 (-0.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Bayer AG NA
54.40
+0.34 (+0.63%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Allianz SE VNA O.N.
176.02
-2.50 (-1.40%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Adidas AG
165.60
-1.92 (-1.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Lufthansa AG
6.275
-0.291 (-4.43%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Siemens AG Class N
108.20
-2.06 (-1.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
8.496
-0.372 (-4.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0037 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.1831 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 136.93 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6873 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.2993 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 137.43 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9628 | ↑ Buy |
Gold | 1,760.30 | ↑ Buy | |||
Silver | 18.965 | Sell | |||
Copper | 3.6697 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 89.97 | Buy | |||
Brent Oil | 96.09 | Sell | |||
Natural Gas | 9.280 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 216.20 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,730.32 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,228.48 | ↑ Sell | |||
DAX | 13,544.52 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,550.37 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 19,773.03 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,957.35 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,338.10 | ↑ Buy |
BASF | 43.035 | ↑ Buy | |||
Bayer | 54.40 | Sell | |||
Allianz | 176.02 | ↑ Sell | |||
Adidas | 165.60 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.275 | Buy | |||
Siemens AG | 108.20 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.496 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,600/ 6,700 (0/ 0) # 1,734 |
SJC HCM | 6,620/ 6,720 (0/ 0) # 1,765 |
SJC Hanoi | 6,620/ 6,722 (0/ 0) # 1,767 |
SJC Danang | 6,620/ 6,722 (0/ 0) # 1,767 |
SJC Nhatrang | 6,620/ 6,722 (0/ 0) # 1,767 |
SJC Cantho | 6,620/ 6,722 (0/ 0) # 1,767 |
Cập nhật 20-08-2022 09:03:56 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,747.00 | -11.57 | -0.66% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
Dầu hỏa 2-K | 23.320 | 23.780 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.62 | 0 | 0% |
Brent | $95.40 | 0 | 0% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.235,00 | 23.545,00 |
EUR | 22.981,75 | 24.268,73 |
GBP | 27.175,39 | 28.334,31 |
JPY | 167,13 | 176,93 |
KRW | 15,26 | 18,59 |
Cập nhật lúc 08:56:39 20/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |