

Vietstock - Ngày 1-7, chính thức thu phí tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
Tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận có mức thu thấp nhất là 108.000 đồng và cao nhất là 432.000 đồng. Thời gian thu phí là 14 năm 8 tháng 12 ngày.
Ngày 14-6, Công ty cổ phần BOT Trung Lương - Mỹ Thuận cho biết ngày 1-7 sẽ chính thức thu phí tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận. Tuy nhiên, ngày 16-6, sẽ thử nghiệm thu phí nhưng chưa thu tiền để tài xế quen cách vận hành khi thu phí chính thức.
Theo đó, mức đề xuất thu phí đường bộ tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 với mức cao nhất lên đến 8.400 đồng/xe/km. Như vậy, phí cho xe đi toàn tuyến là từ 108.000 đồng đến 432.000 đồng tuỳ loại xe.
Tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
Theo dự kiến, với chiều dài tuyến là 51,5 km, giá vé đối với xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng là 2.100 đồng/xe/km. Với mức thu này, xe đi toàn tuyến là khoảng 108.000 đồng. Xe ô tô từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải từ 2 đến dưới 4 tấn là 3.000 đồng/xe/km. Xe đi toàn tuyến là 154.000 đồng/xe.
Đối với xe khách từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4 đến dưới 10 tấn có giá 3.700 đồng/xe/km. Xe đi toàn tuyến là 190.000 đồng/xe. Xe tải có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feet là 6.000 đồng/xe/km cho xe đi toàn tuyến là 309.000 đồng/xe.
Đối với xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên, xe chở hàng bằng container 40 feet có giá vé là 8.400 đồng/xe/km. Xe đi toàn tuyến là 432.000 đồng/xe.
Dự kiến, tuyến cao tốc Trung Lương- Mỹ Thuận sẽ có thời gian thu phí hoàn vốn là 14 năm 8 tháng 12 ngày và cứ mỗi 3 năm sẽ được tăng giá vé thêm 15%.
Tổng mức đầu tư của dự án cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận theo phương án tài chính đã được duyệt là 12.668 tỉ đồng.
MINH SƠN
EUR/USD
1.0572
+0.0018 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD
1.0572
+0.0018 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
GBP/USD
1.2291
+0.0029 (+0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
USD/JPY
135.08
-0.09 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6952
+0.0004 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/CAD
1.2888
-0.0004 (-0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
EUR/JPY
142.81
+0.15 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
1.0116
+0.0008 (+0.07%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Gold Futures
1,833.25
+2.95 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Silver Futures
21.198
+0.039 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Copper Futures
3.7780
+0.0335 (+0.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
106.47
-1.15 (-1.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Brent Oil Futures
108.00
-1.10 (-1.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Natural Gas Futures
6.221
-0.060 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
US Coffee C Futures
223.40
-5.60 (-2.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
3,533.17
+96.88 (+2.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
S&P 500
3,911.74
+116.01 (+3.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
DAX
13,118.13
+205.54 (+1.59%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
FTSE 100
7,208.81
+188.36 (+2.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Hang Seng
21,719.06
+445.19 (+2.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,765.74
+54.06 (+3.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
8,244.10
+137.70 (+1.70%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
BASF SE NA O.N.
42.215
+0.785 (+1.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Bayer AG NA
57.79
-0.75 (-1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
181.20
+2.20 (+1.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Adidas AG
170.36
+3.30 (+1.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Deutsche Lufthansa AG
5.966
-0.310 (-4.94%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Siemens AG Class N
102.62
+3.36 (+3.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
8.919
+0.407 (+4.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0572 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2291 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 135.08 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6952 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.2888 | Neutral | |||
EUR/JPY | 142.81 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 1.0116 | Neutral |
Gold | 1,833.25 | Neutral | |||
Silver | 21.198 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7780 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 106.47 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 108.00 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 6.221 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 223.40 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,533.17 | Neutral | |||
S&P 500 | 3,911.74 | ↑ Buy | |||
DAX | 13,118.13 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,208.81 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 21,719.06 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,765.74 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,244.10 | Sell |
BASF | 42.215 | ↑ Buy | |||
Bayer | 57.79 | ↑ Sell | |||
Allianz | 181.20 | ↑ Sell | |||
Adidas | 170.36 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 5.966 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 102.62 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 8.919 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,760/ 6,840 (6,760/ 6,840) # 1,696 |
SJC HCM | 6,785/ 6,865 (0/ 0) # 1,716 |
SJC Hanoi | 6,785/ 6,867 (0/ 0) # 1,718 |
SJC Danang | 6,785/ 6,867 (0/ 0) # 1,718 |
SJC Nhatrang | 6,785/ 6,867 (0/ 0) # 1,718 |
SJC Cantho | 6,785/ 6,867 (0/ 0) # 1,718 |
Cập nhật 27-06-2022 06:45:48 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,831.33 | +4.05 | 0.22% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 33.470 | 34.130 |
RON 95-III | 32.870 | 33.520 |
E5 RON 92-II | 31.300 | 31.920 |
DO 0.05S | 30.010 | 30.610 |
DO 0,001S-V | 30.810 | 31.420 |
Dầu hỏa 2-K | 28.780 | 29.350 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $105.39 | +0.77 | 0.72% |
Brent | $108.01 | +0.62 | 0.57% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.080,00 | 23.390,00 |
EUR | 23.828,41 | 25.163,09 |
GBP | 27.747,33 | 28.930,97 |
JPY | 167,31 | 177,13 |
KRW | 15,45 | 18,82 |
Cập nhật lúc 06:43:37 27/06/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |