net_left Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

PVS mở chi nhánh tại Trung Đông

Theo Lan Nha AiVIF.com - Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (HN:PVS) đã công bố mở chi nhánh Trung Đông tại Abu Dhabi, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE). Chi...
PVS mở chi nhánh tại Trung Đông © Reuters.

Theo Lan Nha

AiVIF.com - Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (HN:PVS) đã công bố mở chi nhánh Trung Đông tại Abu Dhabi, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE). Chi nhánh sẽ cung cấp các dịch vụ chính như: Lắp đặt và bảo dưỡng các thiết bị tại mỏ dầu và khí tự nhiên; vận hành và bảo dưỡng các công trình khai thác dầu và khí; dịch vụ hàng hải liên quan đến ngành công nghiệp dầu khí; dịch vụ cho các công trình khai thác và mỏ dầu, khí trên bờ và ngoài khơi.

Trước đó, ngày 19/7/2022, Hội đồng quản trị PTSC đã ban hành Quyết định số 322/QĐ-PTSC-HĐQT về việc Thành lập Chi nhánh Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam tại Trung Đông.

PTSC được thành lập từ tháng 2/1993 với lĩnh vực hoạt động là cung cấp các dịch vụ kỹ thuật cho dầu khí, công nghiệp. Trong đó, PTSC có nhiều loại hình dịch vụ chiến lược đã được chuyên nghiệp hóa đạt trình độ quốc tế như: Tổng thầu EPCI (tư vấn, thiết kế – mua sắm thiết bị – xây dựng, lắp đặt trên biển); Tổng thầu EPC công trình công nghiệp; dịch vụ kho nổi xử lý và xuất dầu thô FSO/FPSO…

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
23-03-2023 22:37:33 (UTC+7)

EUR/USD

1.0905

+0.0050 (+0.46%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

EUR/USD

1.0905

+0.0050 (+0.46%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

GBP/USD

1.2325

+0.0061 (+0.50%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

USD/JPY

131.09

-0.35 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

AUD/USD

0.6722

+0.0040 (+0.61%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

USD/CAD

1.3639

-0.0088 (-0.64%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

EUR/JPY

142.95

+0.27 (+0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

EUR/CHF

0.9959

+0.0001 (+0.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Gold Futures

1,987.95

+38.35 (+1.97%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Silver Futures

23.242

+0.456 (+2.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Copper Futures

4.1067

+0.0622 (+1.54%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

71.41

+0.51 (+0.72%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Brent Oil Futures

77.19

+0.50 (+0.65%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Natural Gas Futures

2.203

+0.032 (+1.47%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

US Coffee C Futures

174.50

-3.50 (-1.97%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Euro Stoxx 50

4,211.15

+15.45 (+0.37%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

S&P 500

4,000.06

+63.09 (+1.60%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

DAX

15,227.55

+11.36 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

FTSE 100

7,528.25

-38.59 (-0.51%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

20,049.64

+458.21 (+2.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,767.35

+34.01 (+1.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

IBEX 35

8,999.83

-9.47 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

46.562

+0.002 (+0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Bayer AG NA

56.08

-0.55 (-0.97%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

207.33

-0.77 (-0.37%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Adidas AG

142.32

+1.32 (+0.94%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Deutsche Lufthansa AG

9.885

+0.007 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

145.21

+0.27 (+0.19%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.442

-0.201 (-2.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

 EUR/USD1.0905Neutral
 GBP/USD1.2325Neutral
 USD/JPY131.09↑ Sell
 AUD/USD0.6722↑ Buy
 USD/CAD1.3639Neutral
 EUR/JPY142.95↑ Sell
 EUR/CHF0.9959Neutral
 Gold1,987.95Buy
 Silver23.242Neutral
 Copper4.1067Neutral
 Crude Oil WTI71.41↑ Sell
 Brent Oil77.19↑ Sell
 Natural Gas2.203↑ Sell
 US Coffee C174.50↑ Sell
 Euro Stoxx 504,211.15↑ Sell
 S&P 5004,000.06Neutral
 DAX15,227.55Neutral
 FTSE 1007,528.25Neutral
 Hang Seng20,049.64↑ Buy
 Small Cap 20001,767.35↑ Sell
 IBEX 358,999.83↑ Sell
 BASF46.562Neutral
 Bayer56.08↑ Buy
 Allianz207.33↑ Sell
 Adidas142.32Neutral
 Lufthansa9.885Neutral
 Siemens AG145.21↑ Buy
 Deutsche Bank AG9.442↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,660/ 6,710
(10/ 10) # 1,070
SJC HCM6,655/ 6,725
(10/ 10) # 1,085
SJC Hanoi6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Danang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Nhatrang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Cantho6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
Cập nhật 23-03-2023 22:37:35
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,986.40+16.630.84%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$71.52-1.36-1.94%
Brent$76.96-1.46-1.94%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.300,0023.670,00
EUR25.009,8726.410,24
GBP28.229,1229.432,78
JPY174,87185,12
KRW15,8919,36
Cập nhật lúc 18:50:17 23/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán