net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Quy định nội dung bắt buộc thể hiện bằng phương thức điện tử trên nhãn hàng hóa

Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư 18/2022/TT-BKHCN quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa bằng phương thức...
Quy định nội dung bắt buộc thể hiện bằng phương thức điện tử trên nhãn hàng hóa Quy định nội dung bắt buộc thể hiện bằng phương thức điện tử trên nhãn hàng hóa

Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư 18/2022/TT-BKHCN quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa bằng phương thức điện tử. Phương thức điện tử được thể hiện rõ đường dẫn trên nhãn hàng hóa

Thông tư nêu rõ, một trong những nguyên tắc thể hiện một số nội dung bắt buộc bằng phương thức điện tử là tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa được lựa chọn ghi nhãn hàng hóa bằng phương thức điện tử hoặc lựa chọn ghi trên nhãn hàng hóa gắn trực tiếp trên hàng hóa hoặc bao bì thương phẩm của hàng hóa hoặc ghi trong tài liệu kèm theo của hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 111/2021/NĐ-CP.

Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa khi thể hiện nội dung ghi nhãn theo phương thức điện tử quy định tại Thông tư này bảo đảm các yêu cầu sau:

a) Phương thức điện tử được thể hiện rõ đường dẫn trên nhãn hàng hóa, ví dụ: mã số mã vạch, mã QR code, trên màn hình điện tử của sản phẩm có màn hình hoặc các phương thức điện tử thông dụng khác;

b) Bảo đảm phương tiện, thiết bị và/hoặc hướng dẫn khách hàng truy cập nội dung quy định bằng phương thức điện tử của nhãn hàng hóa tại chỗ;

c) Nội dung thể hiện bằng phương thức điện tử phải tương ứng với nội dung thể hiện trên nhãn trực tiếp, không làm người đọc, xem, nghe hiểu sai lệch bản chất của hàng hóa.

Nội dung bắt buộc được thể hiện bằng phương thức điện tử trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa như:

- Đồ gia dụng, thiết bị gia dụng không dùng điện: Thành phần; thông số kỹ thuật; hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;

- Đá quý: Thông số kỹ thuật.

- Vàng trang sức, mỹ nghệ: Hàm lượng; khối lượng; khối lượng vật gắn (nếu có); mã ký hiệu sản phẩm.

- Xe đạp: Tên nhà sản xuất; năm sản xuất; thông số kỹ thuật cơ bản.

- Phụ tùng của phương tiện giao thông: Nhãn hiệu, tên thương mại, mã kiểu loại (nếu có).

- Vật liệu xây dựng và trang trí nội thất: Thông số kỹ thuật; tháng sản xuất; hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;…

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
26-09-2023 09:59:27 (UTC+7)

EUR/USD

1.0581

-0.0009 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/USD

1.0581

-0.0009 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

GBP/USD

1.2196

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/JPY

148.90

+0.03 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

AUD/USD

0.6421

-0.0002 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

USD/CAD

1.3472

+0.0018 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

EUR/JPY

157.54

-0.17 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/CHF

0.9665

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Gold Futures

1,932.25

-4.35 (-0.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

23.242

-0.143 (-0.61%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

3.6730

-0.0012 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Crude Oil WTI Futures

89.58

-0.10 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

Brent Oil Futures

91.70

-0.18 (-0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Natural Gas Futures

2.891

-0.011 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

US Coffee C Futures

148.23

-2.92 (-1.93%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,165.65

-41.51 (-0.99%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

S&P 500

4,337.44

+17.38 (+0.40%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

DAX

15,405.49

-151.80 (-0.98%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

FTSE 100

7,623.99

-59.92 (-0.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Hang Seng

17,611.00

-117.00 (-0.66%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,784.24

+7.74 (+0.44%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

IBEX 35

9,386.00

-116.00 (-1.22%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

42.780

-0.305 (-0.71%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

46.32

-1.32 (-2.77%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

Allianz SE VNA O.N.

229.35

-2.80 (-1.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

161.60

-2.20 (-1.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.660

-0.475 (-5.84%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Siemens AG Class N

132.48

-0.76 (-0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

10.044

-0.068 (-0.67%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0581↑ Sell
 GBP/USD1.2196↑ Sell
 USD/JPY148.90↑ Buy
 AUD/USD0.6421↑ Sell
 USD/CAD1.3472↑ Buy
 EUR/JPY157.54↑ Sell
 EUR/CHF0.9665↑ Buy
 Gold1,932.25↑ Sell
 Silver23.242↑ Sell
 Copper3.6730↑ Sell
 Crude Oil WTI89.58↑ Sell
 Brent Oil91.70↑ Sell
 Natural Gas2.891↑ Sell
 US Coffee C148.23↑ Sell
 Euro Stoxx 504,165.65↑ Buy
 S&P 5004,337.44↑ Buy
 DAX15,405.49↑ Buy
 FTSE 1007,623.99↑ Buy
 Hang Seng17,611.00Sell
 Small Cap 20001,784.24↑ Buy
 IBEX 359,386.00↑ Buy
 BASF42.780↑ Buy
 Bayer46.32Buy
 Allianz229.35↑ Buy
 Adidas161.60↑ Buy
 Lufthansa7.660↑ Buy
 Siemens AG132.48↑ Buy
 Deutsche Bank AG10.044↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,810/ 6,860
(-20/ -20) # 1,192
SJC HCM6,810/ 6,880
(-15/ -15) # 1,213
SJC Hanoi6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Danang6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Nhatrang6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
SJC Cantho6,810/ 6,882
(-15/ -15) # 1,215
Cập nhật 26-09-2023 09:59:32
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,913.97-10.86-0.56%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$89.11+7.110.09%
Brent$91.73+6.070.07%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.215,0024.585,00
EUR25.193,5326.576,58
GBP29.047,3030.283,88
JPY159,39168,73
KRW15,7419,18
Cập nhật lúc 09:52:04 26/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán