net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Quy tắc bắt "khắc cốt ghi tâm" trước "cạm bẫy thị trường"

1. Coin hoặc Token bạn muốn nạp/rút
=> Lưu ý khi nạp: Nếu anh em chưa thể tìm được token đó trong ví thì chỉ cần lấy địa chỉ ví theo chain mà token đó thuộc về để nạp vào.


2. Địa chỉ ví nạp/rút
=> Luôn luôn kiểm tra địa chỉ nạp/rút đã đúng hay chưa, tránh nhầm lẫn với token contract. Blockchain mà gửi sai là coi như bay màu.


3. Mạng lưới (Blockchain) nạp/ rút
=> Kiểm tra kỹ mạng lưới mà bạn muốn nạp/rút để tránh tình trạng sau khi rút nhầm trên mạng khác.
Ví dụ: muốn nạp BNB vào ví Binance Smart Chain (BEP20) để làm fee giao dịch.
Tuy nhiên lại không kiểm tra mạng lưới và vô tình rút về mạng Ethereum. Việc này sẽ khiến chúng ta mất phí rút cao, đồng thời lúc này BNB là dạng ERC20 sẽ không thể làm fee trên Binance Smart Chain, lại càng không thể rút nếu không có ETH làm phí trên ERC20.
=> Tự nhiên chúng ta lại mất thêm 1 khoảng ETH để giải quyết (phí ETH lại rất đắt) khiến mình thiệt hại tài sản.


4. Phí gas tương ứng theo Blockchain
=> Khi chúng ta nạp từ sàn thì họ sẽ trừ thẳng trong token bạn đang có. Tuy nhiên khi ở trong ví, bất kì hoạt động nào của chúng ta cũng cần fee mạng lưới tính bằng native token của mạng lưới đó.
Ví dụ: ETH (ERC20) cho mạng Ethereum, BNB (BEP20) cho mạng Binance Smart Chain, SOL SPL cho mạng Solana,....
Lưu ý: Nhiều user muốn swap trên PancakeSwap nhưng lại không có BNB làm phí và đặt câu hỏi: "Tại sao mình swap sang BNB cũng không được?".
Chỉ cần tưởng tượng nếu chúng ta muốn tới trạm xăng để mua xăng thì xe của anh em cũng cần phải có xăng để chạy tới đó trước đã. Chúng ta cần mua thêm trên sàn để nạp và.


5. Số lượng muốn nạp/ rút
=> Kiểm tra thật kỹ lượng token muốn nạp/rút trước khi nhấn Confirm. Một số dự án họ sẽ thu 1 phần token của bạn khi bạn thực hiện chuyển đi hoặc swap, hãy chắc rằng bạn đã tìm hiểu kỹ dự án đó trước khi mua để không bị mất tiền oan.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 23:38:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0803

-0.0023 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

EUR/USD

1.0803

-0.0023 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

GBP/USD

1.2641

+0.0003 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

USD/JPY

151.27

-0.04 (-0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6525

-0.0008 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

USD/CAD

1.3534

-0.0034 (-0.25%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/JPY

163.37

-0.38 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9728

-0.0058 (-0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Gold Futures

2,243.20

+30.50 (+1.38%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Silver Futures

24.983

+0.231 (+0.93%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0088

+0.0088 (+0.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Crude Oil WTI Futures

82.79

+1.44 (+1.77%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.63

+1.22 (+1.43%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Natural Gas Futures

1.726

+0.008 (+0.47%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

189.28

-1.37 (-0.72%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,251.24

+2.75 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

DAX

18,501.15

+26.09 (+0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

FTSE 100

7,957.30

+25.32 (+0.32%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,128.95

+14.60 (+0.69%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

IBEX 35

11,073.58

-37.72 (-0.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.910

-0.340 (-0.64%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.41

-0.01 (-0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.83

+0.38 (+0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.43

+2.73 (+1.33%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.288

+0.111 (+1.55%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.98

+0.06 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.595

-0.017 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0803 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2641 ↑ Buy  
    USD/JPY 151.27 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6525 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3534 ↑ Sell  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9728 ↑ Sell  
    Gold 2,243.20 ↑ Buy  
    Silver 24.983 ↑ Buy  
    Copper 4.0088 Neutral  
    Crude Oil WTI 82.79 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.63 ↑ Buy  
    Natural Gas 1.726 ↑ Sell  
    US Coffee C 189.28 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,251.24 ↑ Sell  
    DAX 18,501.15 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,957.30 Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,128.95 ↑ Sell  
    IBEX 35 11,073.58 ↑ Sell  
    BASF 52.910 ↑ Buy  
    Bayer 28.41 Buy  
    Allianz 277.83 ↑ Buy  
    Adidas 207.43 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.288 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.98 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.595 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 23:38:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,219.83 +28.81 1.31%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.48 +5.04 0.07%
Brent $86.49 +4.85 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán