


Thanh khoản trên thị trường có phần nào bớt dồi dào hơn trong tuần trước bối cảnh nhu cầu thanh toán tăng mạnh trước kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán. Báo cáo thị trường tiền tệ tuần 9/1 - 13/1 của bộ phận phân tích Chứng khoán SSI (HM:SSI Research) cho biết, thanh khoản trên thị trường có phần nào bớt dồi dào hơn trong tuần trước bối cảnh nhu cầu thanh toán tăng mạnh trước kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán.
Tuy nhiên, so với các giai đoạn trước Tết trong quá khứ, trạng thái vẫn khá ổn định khi NHNN phát hành tín phiếu nhằm trung hòa lượng tiền bơm vào hệ thống thông qua kênh mua ngoại tệ để duy trì mặt bằng lãi suất liên ngân hàng ở mức hợp lý.
Kết tuần, lãi suất liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm tăng lên 6% (tăng 100 điểm cơ bản), trong khi các kỳ hạn 1 tuần – 1 tháng dao động từ 6-8%
Trên kênh hoạt động thị trường mở, trên kênh mua kỳ hạn, gần 40.000 tỷ đồng trên tổng số 50.000 tỷ đồng chào thầu được phát hành ở lãi suất là 6,0%, tăng gấp đôi so với tuần trước đó, chủ yếu do khối lượng giao dịch tăng vọt phiên giao dịch ngày thứ 6 (16.000 tỷ đồng).
Trên kênh tín phiếu, NHNN chào thầu với kỳ hạn 7 ngày ở hầu hết các phiên, với tổng khối lượng trúng thầu đạt 110.000 tỷ đồng, lãi suất dao động từ 5,5% đến 6,0%.
Kết tuần, NHNN hút ròng nhẹ 972 tỷ đồng thông qua nghiệp vụ thị trường mở, khối lượng lưu hành tăng trên cả kênh mua kỳ hạn là 60.600 tỷ và kênh tín phiếu là 110.000 tỷ.
EUR/USD
1.0584
-0.0006 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD
1.0584
-0.0006 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
GBP/USD
1.2205
-0.0006 (-0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
USD/JPY
148.93
+0.06 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.6422
-0.0001 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
USD/CAD
1.3458
+0.0004 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/JPY
157.63
-0.08 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9661
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
Gold Futures
1,933.85
-2.75 (-0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Silver Futures
23.352
-0.033 (-0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Copper Futures
3.6723
-0.0019 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
89.58
-0.10 (-0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Brent Oil Futures
91.69
-0.23 (-0.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.894
-0.008 (-0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
US Coffee C Futures
148.23
-2.92 (-1.93%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,165.65
-41.51 (-0.99%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
S&P 500
4,337.44
+17.38 (+0.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
15,405.49
-151.80 (-0.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
FTSE 100
7,623.99
-59.92 (-0.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Hang Seng
17,728.00
-357.00 (-1.97%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,784.24
+7.74 (+0.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
9,386.00
-116.00 (-1.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
42.780
-0.305 (-0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
46.32
-1.32 (-2.77%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
229.35
-2.80 (-1.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
161.60
-2.20 (-1.34%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.660
-0.475 (-5.84%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Siemens AG Class N
132.48
-0.76 (-0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
10.044
-0.068 (-0.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0584 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2205 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 148.93 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6422 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3458 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 157.63 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9661 | ↑ Sell |
Gold | 1,933.85 | Neutral | |||
Silver | 23.352 | Neutral | |||
Copper | 3.6723 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 89.58 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 91.69 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.894 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 148.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,165.65 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,337.44 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,405.49 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,623.99 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 17,728.00 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,784.24 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,386.00 | ↑ Buy |
BASF | 42.780 | ↑ Buy | |||
Bayer | 46.32 | Buy | |||
Allianz | 229.35 | ↑ Buy | |||
Adidas | 161.60 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.660 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 132.48 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.044 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,825/ 6,895 (0/ 0) # 1,229 |
SJC Hanoi | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,231 |
SJC Danang | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,231 |
SJC Nhatrang | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,231 |
SJC Cantho | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,231 |
Cập nhật 26-09-2023 08:22:59 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,915.82 | -9.01 | -0.47% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.12 | +7.11 | 0.09% |
Brent | $91.74 | +6.08 | 0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.185,00 | 24.555,00 |
EUR | 25.145,12 | 26.525,58 |
GBP | 29.009,21 | 30.244,25 |
JPY | 159,35 | 168,68 |
KRW | 15,73 | 19,17 |
Cập nhật lúc 08:18:33 26/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |