



Theo Hội Môi giới Bất động sản Việt Nam, trong năm 2022, giá thuê đất khu công nghiệp tại TP.HCM cao nhất cả nước, dao động từ 180 - 300/USD/m2/chu kỳ thuê đất. Theo Hội Môi giới Bất động sản Việt Nam (VARS), giá thuê đất khu công nghiệp trên cả nước năm 2022 tăng khoảng 10% so với cùng kỳ năm 2021.
Cụ thể, giá thuê đất khu công nghiệp trung bình cả nước năm 2022 dao động từ 100 đến 120 USD/m2/chu kỳ thuê, và đang có xu hướng tăng trong năm 2023.
Giá thuê đất khu công nghiệp tại khu vực miền Bắc năm 2022 trung bình từ 90 - 120 USD/m2/chu kỳ thuê.
Trong khi đó, giá thuê đất khu công nghiệp tại khu vực miền Nam năm qua cao hơn khu vực phía Bắc. Cụ thể, tại TP.HCM ghi nhận mức giá thuê đất khu công nghiệp cao nhất cả nước, dao động từ 180 - 300 USD/m2/chu kỳ thuê.
Tiếp theo là Long An có giá thuê từ 125 - 175 USD/m2/chu kỳ thuê, Bình Dương từ 100 - 250 USD/m2/chu kỳ thuê, Đồng Nai từ 100 - 200 USD/m2/chu kỳ thuê.
Tính đến cuối năm 2022, cả nước có khoảng 563 khu công nghiệp nằm trong quy hoạch của 61/63 tỉnh, thành phố. Trong đó có 397 khu công nghiệp được thành lập, 292 khu công nghiệp đã đi vào hoạt động.
Tổng diện tích đất tự nhiên các khu công nghiệp đã đi vào hoạt động trên cả nước theo ghi nhận của VARS khoảng 87.100 ha, trong đó có khoảng 58.700 ha đất công nghiệp.
Bên cạnh đó, cả nước có 106 khu công nghiệp đang trong quá trình xây dựng với tổng diện tích tự nhiên khoảng 35.700 ha, diện tích đất công nghiệp khoảng 23.800 ha.
VARS cũng nhận định, tỉ lệ lấp đầy các khu công nghiệp trên cả nước hiện nay đạt khoảng 80%, riêng tại các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam đạt trên 85% tổng diện dích.
Tỉnh Bình Dương là địa phương có tỉ lệ lấp đầy các khu công nghiệp cao nhất cả nước với 29 khu công nghiệp đang hoạt động và có tỉ lệ lấp đầy đạt trên 95%. Đây cũng là địa phương có tổng diện tích đất khu công nghiệp lớn nhất cả nước, đạt 12.721 ha đất khu công nghiệp, chiếm 25% tổng diện tích khu công nghiệp của miền Nam, tương đương 13% tổng diện tích đất khu công nghiệp của cả nước.
Bên cạnh đó, một số khu công nghiệp tại Hà Nội, TP.HCM, Đồng Nai, Bắc Ninh, Bắc Giang đến nay cũng được lấp đầy gần như hoàn toàn.
EUR/USD
1.0951
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/USD
1.0951
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
GBP/USD
1.2635
+0.0010 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
USD/JPY
148.65
-0.03 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6616
+0.0010 (+0.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3580
-0.0034 (-0.25%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/JPY
162.75
-0.12 (-0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9643
0.0000 (0.00%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,015.70
+3.30 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Silver Futures
24.703
+0.022 (+0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Copper Futures
3.8072
+0.0072 (+0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
75.89
+1.03 (+1.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Brent Oil Futures
80.89
+1.02 (+1.28%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.977
+0.031 (+1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
172.18
+2.58 (+1.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,339.45
-14.96 (-0.34%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
S&P 500
4,550.43
-8.91 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
DAX
15,956.25
-10.12 (-0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
FTSE 100
7,425.65
-35.05 (-0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Hang Seng
17,383.50
-145.50 (-0.83%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Small Cap 2000
1,801.15
-6.35 (-0.35%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
IBEX 35
9,966.50
+30.40 (+0.31%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
42.695
-0.500 (-1.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Bayer AG NA
31.05
-0.61 (-1.93%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
230.96
+0.46 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Adidas AG
184.64
-0.60 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.765
+0.042 (+0.54%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Siemens AG Class N
150.40
+0.16 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
11.087
+0.035 (+0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0951 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2635 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 148.65 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6616 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3580 | Neutral | |||
EUR/JPY | 162.75 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9643 | Buy |
Gold | 2,015.70 | Neutral | |||
Silver | 24.703 | Neutral | |||
Copper | 3.8072 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 75.89 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 80.89 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.977 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 172.18 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,339.45 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,550.43 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,956.25 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,425.65 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,383.50 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,801.15 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,966.50 | Buy |
BASF | 42.695 | Neutral | |||
Bayer | 31.05 | Neutral | |||
Allianz | 230.96 | ↑ Sell | |||
Adidas | 184.64 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.765 | Neutral | |||
Siemens AG | 150.40 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.087 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
SJC HCM | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
SJC Danang | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 7,250![]() ![]() (80 ![]() ![]() |
Cập nhật 28-11-2023 17:23:32 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,015.31 | -0.05 | -0.00% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.710 | 24.180 |
RON 95-III | 23.020 | 23.480 |
E5 RON 92-II | 21.690 | 22.120 |
DO 0.05S | 20.280 | 20.680 |
DO 0,001S-V | 21.680 | 22.110 |
Dầu hỏa 2-K | 20.940 | 21.350 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.93 | +0.63 | 0.01% |
Brent | $80.85 | +0.79 | 0.01% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.050,00 | 24.420,00 |
EUR | 25.848,91 | 27.268,27 |
GBP | 29.811,30 | 31.080,78 |
JPY | 158,66 | 167,95 |
KRW | 16,20 | 19,64 |
Cập nhật lúc 17:19:02 28/11/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |