net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tỷ giá bán USD tại các ngân hàng vượt mức 23.900 đồng

Theo Dong Hai AiVIF.com - Sáng 30/9, Ngân hàng Nhà nước đã điều chỉnh tỷ giá bán USD tại Sở giao dịch NHNN từ 23.700 đồng/USD lên 23.925 đồng/USD. Như vậy, từ đầu năm đến nay,...
Tỷ giá bán USD tại các ngân hàng vượt mức 23.900 đồng © Reuters

Theo Dong Hai

AiVIF.com - Sáng 30/9, Ngân hàng Nhà nước đã điều chỉnh tỷ giá bán USD tại Sở giao dịch NHNN từ 23.700 đồng/USD lên 23.925 đồng/USD. Như vậy, từ đầu năm đến nay, NHNN đã tăng tỷ giá này thêm 905 đồng, tương đương tăng 3,9%.

Tỷ giá trung tâm áp cũng được NHNN điều chỉnh mạnh, tăng 29 đồng so với hôm qua lên 23.400 đồng/USD. Với biên độ +/-3%, tỷ giá sàn và tỷ giá trần áp dụng cho hôm nay lần lượt là 22.698-24.102 đồng/USD.

Giá mua – bán USD tại các ngân hàng thương mại cũng tiếp tục tăng mạnh ngay khi mở cửa phiên 30/9. Trước đó, trong ngày 29/9, tỷ giá USD ngân hàng cũng đã đồng loạt tăng 60-100 đồng. Tỷ giá bán tại các ngân hàng cũng lần lượt tăng:

  • Tại Vietcombank (HM:VCB), tỷ giá USD đang được niêm yết ở mức 23.660-23.970 đồng/USD, tăng 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.
  • Ngân hàng BIDV (HM:BID) đã nâng giá bán USD lên 23.010 đồng/USD, cao hơn hôm qua 35 đồng. Giá mua vào cũng được điều chỉnh lên 23.730 đồng/USD.
  • Ngân hàng Sacombank (HM:STB) và ACB (HM:ACB) cũng đều đã nâng tỷ giá USD vượt 24.000 đồng/USD. 2 ngân hàng này đang lần lượt niêm yết ở mức 23.690-24.050 đồng/USD và 23.700-24.050 đồng/USD.

Như vậy, giá bán USD tại những ngân hàng này chỉ còn cách trần quy định khoảng 50 đồng.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 20:26:51 (UTC+7)

EUR/USD

1.0809

-0.0017 (-0.16%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

EUR/USD

1.0809

-0.0017 (-0.16%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

GBP/USD

1.2638

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

USD/JPY

151.32

-0.01 (-0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

AUD/USD

0.6506

-0.0027 (-0.41%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

USD/CAD

1.3566

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/JPY

163.49

-0.26 (-0.16%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9764

-0.0022 (-0.22%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Gold Futures

2,230.90

+18.20 (+0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Silver Futures

24.733

-0.019 (-0.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Copper Futures

3.9947

-0.0053 (-0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

82.45

+1.10 (+1.35%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Brent Oil Futures

86.38

+0.97 (+1.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Natural Gas Futures

1.747

+0.029 (+1.69%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (2)

US Coffee C Futures

189.05

-1.60 (-0.84%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Euro Stoxx 50

5,092.15

+10.41 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

S&P 500

5,248.49

+44.91 (+0.86%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

18,491.55

+16.49 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

FTSE 100

7,959.25

+27.27 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,114.35

+44.19 (+2.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

11,094.50

-16.80 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

BASF SE NA O.N.

52.935

-0.315 (-0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Bayer AG NA

28.52

+0.10 (+0.35%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

276.88

-0.57 (-0.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Adidas AG

206.30

+1.60 (+0.78%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Deutsche Lufthansa AG

7.263

+0.086 (+1.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Siemens AG Class N

177.05

+0.13 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

14.585

-0.027 (-0.18%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

 EUR/USD1.0809Sell
 GBP/USD1.2638↑ Sell
 USD/JPY151.32↑ Buy
 AUD/USD0.6506Sell
 USD/CAD1.3566↑ Sell
 EUR/JPY163.49Neutral
 EUR/CHF0.9764Sell
 Gold2,230.90↑ Sell
 Silver24.733↑ Sell
 Copper3.9947↑ Sell
 Crude Oil WTI82.45↑ Sell
 Brent Oil86.38↑ Sell
 Natural Gas1.747↑ Buy
 US Coffee C189.05Buy
 Euro Stoxx 505,092.15↑ Sell
 S&P 5005,248.49↑ Buy
 DAX18,491.55↑ Sell
 FTSE 1007,959.25↑ Buy
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,114.35↑ Buy
 IBEX 3511,094.50↑ Sell
 BASF52.935↑ Sell
 Bayer28.52↑ Sell
 Allianz276.88↑ Sell
 Adidas206.30↑ Sell
 Lufthansa7.263↑ Buy
 Siemens AG177.05Neutral
 Deutsche Bank AG14.585↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 20:26:53
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,211.78+20.760.95%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.16+4.720.06%
Brent$86.24+4.60.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán