net_left Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

UBCKNN phạt Chứng khoán Tân Việt (TVSI) 745 triệu đồng vì loạt sai phạm liên quan đến trái phiếu

Trong giai đoạn từ 1/1-30/8/2022, nhiều thời điểm, tổng giá trị đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp của TVSI vượt quá 70% vốn chủ sở hữu. Căn cứ kết quả kiểm tra việc cung cấp dịch...
UBCKNN phạt Chứng khoán Tân Việt (TVSI) 745 triệu đồng vì loạt sai phạm liên quan đến trái phiếu UBCKNN phạt Chứng khoán Tân Việt (TVSI) 745 triệu đồng vì loạt sai phạm liên quan đến trái phiếu

Trong giai đoạn từ 1/1-30/8/2022, nhiều thời điểm, tổng giá trị đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp của TVSI vượt quá 70% vốn chủ sở hữu. Căn cứ kết quả kiểm tra việc cung cấp dịch vụ tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu doanh nghiệp trong thời kỳ từ ngày 1/1/2021 đến 5/9/2022, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) mới đây đã ban hành quyết định xử phạt với CTCP Chứng khoán Tân Việt (TVSI) với tổng số tiền lên tới 745 triệu đồng.

Theo đó, TVSI bị phạt 300 triệu đồng vì không đảm bảo các thông tin trong hồ sơ chào bán hoặc phát hành trái phiếu riêng lẻ chính xác và có đầy đủ các nội dung theo quy định phải có trong hồ sơ. Theo văn bản, TVSI chưa thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức tư vấn trong rà soát việc đáp ứng đầy đủ quy định về hồ sơ chào bán trái phiếu của một số tổ chức phát hành.

Phạt tiền 100 triệu đồng vì thực hiện đăng ký, lưu ký trái phiếu chào bán, phát hành riêng lẻ không đúng thời hạn theo quy định.

Phạt tiền 125 triệu đồng vì không lưu giữ tài liệu về việc lựa chọn nhà đầu tư tham gia mua chứng khoán chào bán hoặc phát hành riêng lẻ. Theo đó, TVSI không lưu giữ BCTC kiểm toán năm 2021 hoặc BCTC soát xét bán niên 2022 của 1 nhà đầu tư tổ chức tham gia mua trái phiếu chào bán riêng lẻ.

Phạt tiền 70 triệu đồng vì báo cáo không đúng thời hạn các tài liệu: Báo cáo định kỳ quý 2/2021; các báo cáo định kỳ quý của tổ chức đăng ký, lưu ký, gồm Báo cáo tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ quý 1/2021; Báo cáo cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu, Báo cáo tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu, báo cáo tình hình đăng ký lưu ký trái phiếu quý 2/2021; Báo cáo tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ quý 2/2021; Báo cáo tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ quý 3/2021; Báo cáo cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu, Báo cáo tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu, Báo cáo tình hình đăng ký lưu ký trái phiếu, Báo cáo tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ quý 4/2021.

Phạt tiền 150 triệu đồng vì vi phạm quy định về hạn chế đầu tư của công ty chứng khoán. Trong giai đoạn từ 1/1-30/8/2022 có nhiều thời điểm tổng giá trị đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp của TVSI vượt quá 70% vốn chủ sở hữu.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
23-03-2023 22:02:21 (UTC+7)

EUR/USD

1.0893

+0.0038 (+0.35%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

EUR/USD

1.0893

+0.0038 (+0.35%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

GBP/USD

1.2314

+0.0050 (+0.41%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/JPY

131.30

-0.14 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

AUD/USD

0.6720

+0.0038 (+0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

USD/CAD

1.3633

-0.0094 (-0.68%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/JPY

143.03

+0.35 (+0.25%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9955

-0.0001 (-0.02%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Gold Futures

1,980.70

+31.10 (+1.60%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

23.160

+0.374 (+1.64%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.1052

+0.0607 (+1.50%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

71.46

+0.56 (+0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Brent Oil Futures

77.22

+0.53 (+0.69%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.252

+0.081 (+3.73%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

US Coffee C Futures

174.55

-3.45 (-1.94%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Euro Stoxx 50

4,211.95

+16.25 (+0.39%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

S&P 500

4,001.40

+64.43 (+1.64%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,237.55

+21.36 (+0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

FTSE 100

7,525.56

-41.28 (-0.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Hang Seng

20,049.64

+458.21 (+2.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,770.75

+37.41 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

IBEX 35

9,022.82

+13.52 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

BASF SE NA O.N.

46.630

+0.070 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Bayer AG NA

56.03

-0.60 (-1.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

207.63

-0.47 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Adidas AG

142.60

+1.60 (+1.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

9.905

+0.027 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (4)

Sell (6)

Siemens AG Class N

144.80

-0.14 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.465

-0.178 (-1.85%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

    EUR/USD 1.0893 Buy  
    GBP/USD 1.2314 ↑ Buy  
    USD/JPY 131.30 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6720 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3633 ↑ Sell  
    EUR/JPY 143.03 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9955 Buy  
    Gold 1,980.70 ↑ Sell  
    Silver 23.160 ↑ Sell  
    Copper 4.1052 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 71.46 ↑ Buy  
    Brent Oil 77.22 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.252 ↑ Buy  
    US Coffee C 174.55 Neutral  
    Euro Stoxx 50 4,211.95 ↑ Buy  
    S&P 500 4,001.40 ↑ Buy  
    DAX 15,237.55 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,525.56 ↑ Buy  
    Hang Seng 20,049.64 ↑ Buy  
    Small Cap 2000 1,770.75 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,022.82 ↑ Buy  
    BASF 46.630 ↑ Buy  
    Bayer 56.03 Neutral  
    Allianz 207.63 ↑ Buy  
    Adidas 142.60 ↑ Buy  
    Lufthansa 9.905 Neutral  
    Siemens AG 144.80 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 9.465 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,660/ 6,710
(10/ 10) # 1,070
SJC HCM6,655/ 6,725
(10/ 10) # 1,085
SJC Hanoi6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Danang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Nhatrang6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
SJC Cantho6,655/ 6,727
(10/ 10) # 1,087
Cập nhật 23-03-2023 22:02:23
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,981.03 +11.26 0.57%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $71.48 -1.32 -1.89%
Brent $76.90 -1.41 -1.86%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.300,0023.670,00
EUR25.009,8726.410,24
GBP28.229,1229.432,78
JPY174,87185,12
KRW15,8919,36
Cập nhật lúc 18:50:17 23/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán