net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Vận tải hàng không tăng gần 4 lần so với năm 2021, vượt 54 triệu khách

04 Tháng Giêng 2023
Vận tải hàng không tăng gần 4 lần so với năm 2021, vượt 54 triệu khách Vận tải hàng không tăng gần 4 lần so với năm 2021, vượt 54 triệu khách

Vietstock - Vận tải hàng không tăng gần 4 lần so với năm 2021, vượt 54 triệu khách

Cục Hàng Không Việt Nam cho biết, năm 2022, thị trường vận tải hàng không đạt khoảng 54.2 triệu khách; tăng 3.7 lần so với năm 2021 và bằng 69.6% so với năm 2019.

Trong đó, vận chuyển hành khách nội địa đạt khoảng 43.2 triệu khách, tăng 3.5 lần so năm 2021 và tăng 15.6% so năm 2019; vận chuyển hành khách quốc tế đạt 11 triệu khách, tăng 22 lần so năm 2021 và bằng 27% so năm 2019.

Đối với vận chuyển hàng hóa, sản lượng hàng hóa vận chuyển qua đường hàng không trong năm ước đạt 1.25 triệu tấn. Con số này bằng 95% so năm 2021 và tương đương năm 2019.

Trong đó, vận chuyển hàng hóa nội địa đạt 152,000 tấn, tương đương năm 2021 và bằng 60% so với năm 2019; vận chuyển hàng hóa quốc tế ước đạt 1.1 triệu tấn, xấp xỉ năm 2021 và tăng 10% so năm 2019.

Cục Hàng không Việt Nam cho hay hoạt động vận tải hàng không đã có dấu hiệu hồi phục từ cuối quý 1/2022, đặc biệt là thị trường nội địa. Ngay từ tháng 4/2022, thị trường nội địa đã ở mức tương đương cùng kỳ năm 2019. Với sự bùng nổ của nhu cầu trong dịp Hè, thị trường nội địa đã hồi phục hoàn toàn và có sự tăng trưởng trên 30% vào các tháng 7, 8 so với so cùng kỳ 2019.

Thế Mạnh

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
08-06-2023 09:28:54 (UTC+7)

EUR/USD

1.0710

+0.0011 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

EUR/USD

1.0710

+0.0011 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

GBP/USD

1.2448

+0.0009 (+0.07%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

USD/JPY

139.91

-0.22 (-0.16%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

AUD/USD

0.6667

+0.0015 (+0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

USD/CAD

1.3363

-0.0007 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

EUR/JPY

149.84

-0.09 (-0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9739

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

1,959.80

+1.40 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Silver Futures

23.593

+0.064 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Copper Futures

3.7565

+0.0010 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

72.41

-0.12 (-0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Brent Oil Futures

76.79

-0.16 (-0.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Natural Gas Futures

2.321

-0.010 (-0.43%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

186.10

+3.50 (+1.92%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

4,291.91

-3.31 (-0.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

S&P 500

4,267.52

-16.33 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

DAX

15,960.56

-31.88 (-0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

FTSE 100

7,624.34

-3.76 (-0.05%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Hang Seng

19,201.00

-51.00 (-0.26%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,891.11

+35.71 (+1.92%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

IBEX 35

9,359.80

+49.00 (+0.53%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

46.450

-0.310 (-0.66%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Bayer AG NA

52.13

-0.15 (-0.29%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

208.85

-1.65 (-0.78%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Adidas AG

159.26

-0.42 (-0.26%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Deutsche Lufthansa AG

9.133

-0.008 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Siemens AG Class N

158.46

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Deutsche Bank AG

9.812

+0.028 (+0.29%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

 EUR/USD1.0710↑ Buy
 GBP/USD1.2448Buy
 USD/JPY139.91↑ Sell
 AUD/USD0.6667↑ Buy
 USD/CAD1.3363Neutral
 EUR/JPY149.84↑ Sell
 EUR/CHF0.9739↑ Buy
 Gold1,959.80Neutral
 Silver23.593Neutral
 Copper3.7565↑ Buy
 Crude Oil WTI72.41↑ Sell
 Brent Oil76.79↑ Sell
 Natural Gas2.321↑ Buy
 US Coffee C186.10Buy
 Euro Stoxx 504,291.91↑ Sell
 S&P 5004,267.52↑ Sell
 DAX15,960.56↑ Sell
 FTSE 1007,624.34Sell
 Hang Seng19,201.00↑ Buy
 Small Cap 20001,891.11↑ Buy
 IBEX 359,359.80↑ Sell
 BASF46.450↑ Buy
 Bayer52.13Neutral
 Allianz208.85Neutral
 Adidas159.26Buy
 Lufthansa9.133↑ Buy
 Siemens AG158.46↑ Buy
 Deutsche Bank AG9.812Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,630/ 6,670
(-15/ -15) # 1,124
SJC HCM6,635/ 6,695
(-10/ -10) # 1,149
SJC Hanoi6,635/ 6,697
(-10/ -10) # 1,151
SJC Danang6,635/ 6,697
(-10/ -10) # 1,151
SJC Nhatrang6,635/ 6,697
(-10/ -10) # 1,151
SJC Cantho6,635/ 6,697
(-10/ -10) # 1,151
Cập nhật 08-06-2023 09:28:57
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,946.45-16.86-0.86%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$72.55+0.510.01%
Brent$76.80+0.360.00%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.285,0023.655,00
EUR24.497,3625.869,06
GBP28.481,0929.695,52
JPY163,26172,84
KRW15,5218,91
Cập nhật lúc 09:24:00 08/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán