




Vietstock - VIB (HM:VIB) sắp phát hành hơn 543.6 triệu cp thưởng Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (HOSE: VIB) thông báo 16/05/2022 là ngày đăng ký cuối cùng nhận cổ phiếu thưởng. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 13/05. VIB dự kiến phát hành hơn 543.6 triệu cp thưởng, tỷ lệ 35%, từ nguồn vốn chủ sở hữu để tăng vốn điều lệ. Việc tăng vốn xuất phát từ nhu cầu vốn của Ngân hàng dành cho các dự án đầu tư vào hệ thống công nghệ, mạng lưới, cấp tín dụng, đáp ứng tỷ lệ an toàn vốn trong kinh doanh. Dự kiến sau khi hoàn tất phát hành, VIB sẽ tăng vốn điều lệ từ 15,531 tỷ đồng hiện nay lên 21,000 tỷ đồng. Dựa trên cơ sở tăng vốn điều lệ thành công, VIB đặt mục tiêu lợi nhuận đạt 10,500 tỷ đồng cho năm 2022, tăng 31% so với năm 2021. Các chỉ tiêu về tổng tài sản, tổng dư nợ tín dụng và huy động vốn đều tăng 30%, lần lượt là 402,500 tỷ đồng; 265,600 tỷ đồng và 280,600 tỷ đồng. Trong đó, mức tăng trưởng tổng dư nợ tín dụng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào giới hạn cho phép của Ngân hàng Nhà nước. Đóng cửa phiên 09/05, giá cổ phiếu VIB dừng tại mức 39,000 đồng/cp, giảm 18% so với đầu năm. Hàn ĐôngDiễn biến giá cổ phiếu VIB từ đầu năm đến nay
EUR/USD
1.0562
-0.0024 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD
1.0562
-0.0024 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
GBP/USD
1.2489
+0.0029 (+0.23%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
USD/JPY
127.86
+0.07 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
AUD/USD
0.7039
-0.0008 (-0.11%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
USD/CAD
1.2839
+0.0014 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/JPY
135.05
-0.24 (-0.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
EUR/CHF
1.0296
-0.0005 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,845.10
+3.90 (+0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Silver Futures
21.765
-0.143 (-0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Copper Futures
4.3042
+0.0212 (+0.49%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
110.35
+0.46 (+0.42%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Brent Oil Futures
112.91
+0.87 (+0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
8.058
-0.250 (-3.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
US Coffee C Futures
216.48
-2.22 (-1.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
3,657.03
+16.48 (+0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
S&P 500
3,901.36
+0.57 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
DAX
13,981.91
+99.61 (+0.72%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
FTSE 100
7,389.98
+87.24 (+1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Hang Seng
20,717.24
+596.56 (+2.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,768.35
-7.87 (-0.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
IBEX 35
8,484.50
+78.50 (+0.93%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
48.850
-0.010 (-0.02%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
63.74
+0.34 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
195.58
+0.78 (+0.40%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Adidas AG
172.80
+0.92 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
6.852
+0.049 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Siemens AG Class N
115.08
+2.62 (+2.33%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
9.362
-0.130 (-1.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0562 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2489 | Neutral | |||
USD/JPY | 127.86 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.7039 | Sell | |||
USD/CAD | 1.2839 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 135.05 | Neutral | |||
EUR/CHF | 1.0296 | ↑ Buy |
Gold | 1,845.10 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.765 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.3042 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 110.35 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 112.91 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 8.058 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 216.48 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,657.03 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,901.36 | ↑ Buy | |||
DAX | 13,981.91 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,389.98 | Neutral | |||
Hang Seng | 20,717.24 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,768.35 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,484.50 | Neutral |
BASF | 48.850 | Buy | |||
Bayer | 63.74 | Buy | |||
Allianz | 195.58 | Buy | |||
Adidas | 172.80 | Buy | |||
Lufthansa | 6.852 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 115.08 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 9.362 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,875/ 6,975 (0/ 0) # 1,795 |
SJC HCM | 6,895![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,895![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,895![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,895![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,895![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 21-05-2022 19:13:08 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,846.53 | +4.27 | 0.23% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 30.580 | 31.190 |
RON 95-III | 29.980 | 30.570 |
E5 RON 92-II | 28.950 | 29.520 |
DO 0.05S | 26.650 | 27.180 |
DO 0,001S-V | 27.450 | 27.990 |
Dầu hỏa 2-K | 25.160 | 25.660 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $109.83 | 0 | 0% |
Brent | $112.89 | -0.31 | -0.27% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.000,00 | 23.310,00 |
EUR | 23.879,54 | 25.217,23 |
GBP | 28.128,10 | 29.328,16 |
JPY | 176,49 | 186,84 |
KRW | 15,80 | 19,26 |
Cập nhật lúc 18:54:43 21/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |