



Đây là lần thứ 8 Vietinbank (HM:CTG) đưa khoản nợ này ra rao bán, giá khởi điểm lần này chưa đến 1/2 tổng dư nợ. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (vietinbank – mã chứng khoán CTG) - Chi nhánh Bắc Phú Thọ (VietinBank Bắc Phú Thọ) thông báo về việc bán đấu giá khoản nợ thương mại của khách hàng là Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bắc Á. Đây là lần thứ 8 Vietinbank mang khoản nợ này ra bán đấu giá.
Trước đó ở lần thứ 7 đưa khoản nợ này ra đấu giá ngày 16/11/2022, Vietinbank đã phát giá khởi điểm hơn 16 tỷ đồng, giảm sâu so với lần trước đó.
Lần thứ 8 này đưa khoản nợ này ra đấu giá, Vietinbank chỉ mong muốn thu về giá khởi điểm gần 14,5 tỷ đồng – hạ rất sâu so với lần thứ 7. Giá khởi điểm này còn thấp hơn rất nhiều so với dư nợ gốc mà công ty Bắc Á phải trả. Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 9h ngày 24/11/2022 - chỉ sau phiên đấu giá trước đó hơn 1 tuần.
Xem thông tin về khoản nợ cho thấy khoản nợ của công ty Bắc Á tại Vietinbank có tổng dư nợ đến 30/6/2022 là hơn 30,2 tỷ đồng, trong đó dư nợ gốc 24,2 tỷ đồng, lãi vay trong hạn 4,5 tỷ đồng và lãi phạt quá hạn hơn 1,5 tỷ đồng.
Tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán cho khoản nợ bao gồm:
- Máy móc thiết bị dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nhà máy gạch tuynel Bắc Á được xây dựng gắn liền với diện tích đất thuê 12.989,7 m2 tại xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ bao gồm: Nhà xưởng sản xuất; dây chuyền, máy móc sản suất (Lò nung, máy chế biến tạo hình, trạm biến áp…).
-Các tài sản khác gồm 3 nhà xe; nhà bảo vệ; chòi, nhà điều hành 1; nhà điều hành 2; trạm xăng; sân lát gạch chỉ, sân bê tông, đường nội bộ, nhà vệ sinh chung và các công trình phụ trợ khác, công suất: 70 triệu viên gạch/năm theo.
- Xe ô tô nhãn hiệu Toyota Camry đứng tên chủ sở hữu là Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bắc Á.
EUR/USD
1.0572
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD
1.0572
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
GBP/USD
1.2201
+0.0004 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
USD/JPY
149.38
+0.10 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
AUD/USD
0.6438
+0.0015 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/CAD
1.3575
+0.0089 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/JPY
157.92
+0.17 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
0.9677
+0.0010 (+0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Gold Futures
1,864.70
-13.90 (-0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
22.395
-0.346 (-1.52%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Copper Futures
3.7338
+0.0258 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
90.73
-0.98 (-1.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Brent Oil Futures
92.14
-0.96 (-1.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Natural Gas Futures
2.931
-0.014 (-0.48%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
145.23
-1.97 (-1.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,173.35
+11.79 (+0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
4,288.05
-11.65 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
DAX
15,386.58
+63.08 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,608.08
+6.23 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,822.00
+471.00 (+2.71%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,781.00
-13.31 (-0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
IBEX 35
9,428.00
+1.20 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
BASF SE NA O.N.
42.950
+0.305 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Bayer AG NA
45.45
+0.10 (+0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Allianz SE VNA O.N.
225.70
-2.85 (-1.25%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Adidas AG
166.62
+9.76 (+6.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
7.506
-0.023 (-0.31%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Siemens AG Class N
135.66
+0.08 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Bank AG
10.450
+0.068 (+0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0572 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2201 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 149.38 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6438 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3575 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 157.92 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9677 | Neutral |
Gold | 1,864.70 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.395 | Neutral | |||
Copper | 3.7338 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 90.73 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 92.14 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.931 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 145.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,173.35 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,288.05 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,386.58 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,608.08 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,822.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,781.00 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,428.00 | ↑ Sell |
BASF | 42.950 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.45 | ↑ Sell | |||
Allianz | 225.70 | Sell | |||
Adidas | 166.62 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.506 | Neutral | |||
Siemens AG | 135.66 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.450 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,880 (0/ 0) # 1,361 |
SJC HCM | 6,820/ 6,890 (0/ 0) # 1,372 |
SJC Hanoi | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Danang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Nhatrang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
SJC Cantho | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,374 |
Cập nhật 30-09-2023 04:09:24 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,848.82 | -17.92 | -0.96% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.87 | +7.86 | 0.10% |
Brent | $91.87 | +6.21 | 0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.090,00 | 24.460,00 |
EUR | 25.089,27 | 26.466,85 |
GBP | 28.963,54 | 30.196,84 |
JPY | 158,64 | 167,93 |
KRW | 15,63 | 19,04 |
Cập nhật lúc 18:53:44 29/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |