net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01....
Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01.

Công ty bị xử phạt 85 triệu đồng do không công bố thông tin phải công bố theo quy định. Cụ thể, Vinaceglass đã không công bố thông tin các tài liệu: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2020 và 6 tháng đầu năm 2021; thông báo doanh nghiệp kiểm toán đã ký hợp đồng kiểm toán BCTC các năm 2020, 2021; thông tin về việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự họp ĐHĐCĐ thường niên 2022.

Ngoài ra, Công ty còn công bố thông tin không đúng thời hạn các tài liệu: BCTC kiểm toán năm 2020, Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ thường niên 2021, công bố thông tin về việc họp ĐHĐCĐ thường niên 2022, Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 7 ngày 19/01/2022 và lần thứ 9 ngày 13/07/2022.

Kha Nguyễn

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-05-2023 15:28:43 (UTC+7)

EUR/USD

1.0726

+0.0007 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

EUR/USD

1.0726

+0.0007 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

GBP/USD

1.2349

+0.0009 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

USD/JPY

140.39

-0.21 (-0.15%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

AUD/USD

0.6537

+0.0015 (+0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/CAD

1.3592

-0.0019 (-0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/JPY

150.59

-0.16 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9695

-0.0014 (-0.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Gold Futures

1,960.85

-2.25 (-0.11%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Silver Futures

23.367

+0.007 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Copper Futures

3.6787

-0.0033 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

73.22

+0.55 (+0.76%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Brent Oil Futures

77.45

+0.47 (+0.61%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.425

+0.008 (+0.33%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

180.75

-1.95 (-1.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,345.25

+7.75 (+0.18%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

S&P 500

4,205.45

+54.17 (+1.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (9)

DAX

16,024.13

+40.16 (+0.25%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

FTSE 100

7,627.20

+56.33 (+0.74%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Hang Seng

18,528.39

-218.53 (-1.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

US Small Cap 2000

1,773.02

+18.42 (+1.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

9,220.86

+29.76 (+0.32%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

BASF SE NA O.N.

47.005

+0.095 (+0.20%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Bayer AG NA

54.48

+0.08 (+0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

208.53

+1.13 (+0.54%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Adidas AG

155.15

-0.29 (-0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Deutsche Lufthansa AG

9.275

+0.053 (+0.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Siemens AG Class N

157.06

+0.38 (+0.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Bank AG

9.810

+0.068 (+0.70%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

    EUR/USD 1.0726 Neutral  
    GBP/USD 1.2349 ↑ Buy  
    USD/JPY 140.39 Sell  
    AUD/USD 0.6537 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3592 ↑ Sell  
    EUR/JPY 150.59 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9695 Neutral  
    Gold 1,960.85 Neutral  
    Silver 23.367 Neutral  
    Copper 3.6787 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 73.22 ↑ Buy  
    Brent Oil 77.45 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.425 ↑ Buy  
    US Coffee C 180.75 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,345.25 ↑ Sell  
    S&P 500 4,205.45 ↑ Sell  
    DAX 16,024.13 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,627.20 ↑ Sell  
    Hang Seng 18,528.39 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,773.02 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,220.86 ↑ Buy  
    BASF 47.005 Sell  
    Bayer 54.48 ↑ Sell  
    Allianz 208.53 ↑ Buy  
    Adidas 155.15 ↑ Sell  
    Lufthansa 9.275 ↑ Sell  
    Siemens AG 157.06 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 9.810 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(-5/ -5) # 1,145
SJC HCM6,640/ 6,700
(5/ -5) # 1,165
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,167
SJC Danang6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,167
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,167
SJC Cantho6,640/ 6,702
(5/ -5) # 1,167
Cập nhật 29-05-2023 15:28:45
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,942.72 -1.24 -0.06%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V22.27022.710
RON 95-III21.49021.910
E5 RON 92-II20.48020.880
DO 0.05S17.95018.300
DO 0,001S-V18.81019.180
Dầu hỏa 2-K17.96018.310
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $73.25 -7.28 -0.09%
Brent $77.46 -7.18 -0.08%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.526,4525.899,79
GBP28.234,8229.438,76
JPY162,18171,70
KRW15,3018,65
Cập nhật lúc 15:21:18 29/05/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán