net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01....
Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01.

Công ty bị xử phạt 85 triệu đồng do không công bố thông tin phải công bố theo quy định. Cụ thể, Vinaceglass đã không công bố thông tin các tài liệu: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2020 và 6 tháng đầu năm 2021; thông báo doanh nghiệp kiểm toán đã ký hợp đồng kiểm toán BCTC các năm 2020, 2021; thông tin về việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự họp ĐHĐCĐ thường niên 2022.

Ngoài ra, Công ty còn công bố thông tin không đúng thời hạn các tài liệu: BCTC kiểm toán năm 2020, Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ thường niên 2021, công bố thông tin về việc họp ĐHĐCĐ thường niên 2022, Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 7 ngày 19/01/2022 và lần thứ 9 ngày 13/07/2022.

Kha Nguyễn

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
29-11-2023 05:28:08 (UTC+7)

EUR/USD

1.0995

+0.0005 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

EUR/USD

1.0995

+0.0005 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

GBP/USD

1.2695

+0.0002 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

USD/JPY

147.49

0.01 (0.00%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

AUD/USD

0.6649

0.0001 (0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

USD/CAD

1.3573

-0.0001 (-0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (7)

EUR/JPY

162.14

+0.02 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9653

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Gold Futures

2,041.60

+29.20 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Silver Futures

25.045

+0.364 (+1.47%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Copper Futures

3.8480

+0.0480 (+1.26%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

76.58

+1.72 (+2.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

81.46

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.752

-0.146 (-5.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

172.53

+3.48 (+2.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Euro Stoxx 50

4,347.25

-7.16 (-0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

S&P 500

4,554.89

+4.46 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,992.67

+26.30 (+0.16%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

FTSE 100

7,455.24

-5.46 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

17,383.50

-145.50 (-0.83%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,792.55

-8.60 (-0.48%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

IBEX 35

10,003.40

+67.30 (+0.68%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

42.705

-0.490 (-1.13%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

30.56

-1.11 (-3.49%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

230.55

+0.05 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Adidas AG

186.66

+1.42 (+0.77%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

7.787

+0.064 (+0.83%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Siemens AG Class N

151.42

+1.18 (+0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

11.090

+0.038 (+0.34%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

    EUR/USD 1.0995 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2695 ↑ Buy  
    USD/JPY 147.49 Buy  
    AUD/USD 0.6649 Buy  
    USD/CAD 1.3573 Neutral  
    EUR/JPY 162.14 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9653 ↑ Buy  
    Gold 2,041.60 ↑ Sell  
    Silver 25.045 Sell  
    Copper 3.8480 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 76.58 ↑ Buy  
    Brent Oil 81.46 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 172.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,347.25 ↑ Buy  
    S&P 500 4,554.89 ↑ Buy  
    DAX 15,992.67 Buy  
    FTSE 100 7,455.24 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,383.50 Buy  
    Small Cap 2000 1,792.55 Sell  
    IBEX 35 10,003.40 ↑ Sell  
    BASF 42.705 Sell  
    Bayer 30.56 ↑ Sell  
    Allianz 230.55 ↑ Buy  
    Adidas 186.66 Sell  
    Lufthansa 7.787 ↑ Sell  
    Siemens AG 151.42 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 11.090 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,425
SJC HCM7,250/ 7,350
(0/ 0) # 1,423
SJC Hanoi7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Danang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Nhatrang7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
SJC Cantho7,250/ 7,352
(0/ 0) # 1,425
Cập nhật 29-11-2023 05:28:10
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,040.97 +25.62 1.27%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.71024.180
RON 95-III23.02023.480
E5 RON 92-II21.69022.120
DO 0.05S20.28020.680
DO 0,001S-V21.68022.110
Dầu hỏa 2-K20.94021.350
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $76.62 +1.33 0.02%
Brent $81.43 +1.37 0.02%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.050,0024.420,00
EUR25.848,9127.268,27
GBP29.811,3031.080,78
JPY158,66167,95
KRW16,2019,64
Cập nhật lúc 18:54:17 28/11/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán